Nội dung
|
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Thông tư số 91//2010/TT-BTC ngày 17 / 6 / 2010 của Bộ Tài chính)
I- DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu |
Thời hạn lập báo cáo |
Nơi gửi đến |
Lưu đơn vị |
Cơ quan cấp trên trực tiếp |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Hệ thống báo cáo tài chính |
|
|
|
|
1 |
Bảng Cân đối tài khoản |
B01-THA |
Quý, Năm |
x |
x |
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động thi hành án |
B02CT-THA |
Quý, Năm |
x |
x |
3 |
Báo cáo tổng hợp kết quả hoạt động thi hành án toàn ngành |
B02TH-THA |
Quý, Năm |
x |
x |
4 |
Thuyết minh báo cáo kết quả hoạt động thi hành án |
B03-THA |
Quý, Năm |
x |
x |
5 |
Báo cáo tài sản, tang vật thu chưa xử lý |
B04-THA |
Quý, Năm |
Khi có yêu cầu |
Khi có yêu cầu |
6 |
Báo cáo phân tích số dư tài khoản |
B05-THA |
Quý, Năm |
Khi có yêu cầu |
Khi có yêu cầu |
B |
Hệ thống báo cáo kế toán quản trị |
|
|
|
|
7 |
Báo cáo đối chiếu chi tiết kết quả THA |
B06-THA |
Kết thúc việc THA |
Tại đơn vị |
Khi có yêu cầu |
8 |
Các báo cáo kế toán quản trị khác (*) |
|
|
|
|
(*) Các báo cáo kế toán quản trị khác do Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án cấp tỉnh ban hành phục vụ công tác quản lý, điều hành của Tổng cục, Cục Thi hành án dân sự.
|