STT |
NỘI DUNG |
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN |
ĐIỂM CHUẨN |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC |
|
TỔNG |
|
100 |
93 |
I |
Năng lực pháp lý (tối đa 15 điểm)* |
15 |
13 |
1 |
Là doanh nghiệp thẩm định giá được đăng ký hoạt động theo Luật doanh nghiệp và thuộc danh sách công bố của Bộ Tài chính đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá tài sản |
Có 02 chi nhánh trở lên |
5 |
5 |
Chỉ có 01 chi nhánh |
4 |
|
Không có chi nhánh |
3 |
|
2 |
Doanh nghiệp có thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp, được doanh nghiệp đóng Bảo hiểm xã hội và được Bộ Tài chính thông báo đủ điều kiện hành nghề. |
Trên 07 thẩm định viên |
5 |
|
Từ 05 đến 07 thẩm định viên |
4 |
4 |
Dưới 5 thẩm định viên |
3 |
|
3 |
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp |
Trên 05 năm |
5 |
|
Từ 03 đến 05 năm |
4 |
4 |
Dưới 3 |
3 |
|
II |
Năng lực kinh nghiệm (tối đa 60) điểm |
60 |
57 |
1 |
Hồ sơ đã thẩm định giá trong thời hạn 06 tháng gần nhất tương tự với tài sản kê biên, đã phát hành báo cáo Thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá. |
Trên 30 hồ sơ |
15 |
|
Từ 20 đến 30 hồ sơ |
14 |
|
Dưới 20 hồ sơ |
13 |
13 |
2 |
Mức độ tuân thủ pháp luật trong lĩnh vực thẩm định giá
|
Không bị xử phạt vi phạm hành chính |
10 |
10 |
Có kết luận vị phạm nhưng chưa đến mức bị xử phạt vi phạm hành chính |
9 |
|
Bị xử phạt vi phạm hành chính nhưng đã chấp hành, khắc phục xong |
8 |
|
Đang trong thời hạn bị xử phạt vi phạm hành vi |
0 |
|
3 |
Thời gian cam kết báo cáo kết quả thẩm định giá, cấp chứng thư thẩm định giá |
Trước 07 ngày, từ thời điểm ký kết hợp đồng dịch vụ thầm định giá. |
5 |
5 |
Từ 07 đến 15 ngày, từ thời điểm ký hợp đồng dịch thẩm thẩm định giá |
4 |
|
Trên 15 ngày, từ thời điểm ký kết hợp đồng dịch vụ thẩm định giá. |
3 |
|
4 |
Thời gian cam kết giải trình khiếu nại, thắc mắc liên quan đến kết quả thẩm định giá
|
Tối đa 03 ngày làm việc, tính từ khi nhận được yêu cầu giải trình |
10 |
10 |
Trong thời gian 03 đến 05 ngày làm việc |
9 |
|
Trên 05 ngày làm việc |
8 |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hoạt động thẩm định giá
|
Có hệ thống phần mềm quản lý giá đang hoạt động, có thể trích xuất dữ liệu |
10 |
10 |
Không có phần mềm nhưng có hệ thống quản lý tập trung cơ sở dữ liệu |
9 |
|
Không có phần mềm |
0 |
|
6 |
Kết quả đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá năm liền kề của doanh nghiệp thẩm định giá do Bộ Tài chính công bố
|
Từ 80 điểm trở lên |
10 |
|
Từ 70 đến dưới 80 điểm |
9 |
9 |
Từ 60 đến dưới 70 điểm |
8 |
|
III |
Năng lực tài chính |
15 |
15 |
1 |
Có biểu giá dịch vụ cố định được ban hành công khai trên Website của Công ty |
|
5 |
5 |
2 |
Có cam kết về biểu phí thẩm định giá theo các tiêu chí dưới đây
|
Thấp nhất trong số các hồ sơ đăng ký |
5 |
5 |
Thấp thứ 2
|
4 |
|
Thấp thứ 3
|
3 |
|
Thấp thứ 4
|
2 |
|
Thấp thứ 5 trở đi |
1 |
|
3 |
Doanh thu bình quân từ dịch vụ Thẩm định của doanh nghiệp Thẩm định giá trên Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất
|
Trên 5 tỷ/năm |
5 |
5 |
Từ 3 – 5 tỷ/năm |
4 |
|
Từ 1 – 3 tỷ/năm |
3 |
|
Dưới 1 tỷ/năm |
2 |
|
IV |
Tiêu chí khác (doanh nghiệp mới khởi nghiệp; vai trò đóng góp xã hội của doanh nghiệp; điều kiện đặc thù của địa phương;…. ….) |
|
10 |
8 |