| TT |
TÊN |
ĐỊA CHỈ |
Phạm vi tổ chức thi hành án theo đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa |
Trưởng phòng |
Phó Trưởng phòng |
| 1 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 1 |
Đường Bùi Khắc Nhất, phố Quang Trung, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Hạc Thành, Quảng Phú, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tiến, Hàm Rồng, Nguyệt Viên |
Phạm Văn Tú |
1. Nguyễn Hữu Khánh
2. Nguyễn Thị Huệ
3.Trần Văn Thắng |
| 2 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 2 |
Đường Phạm Tiến Năng, xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hóa |
Lưu Vệ, Quảng Yên, Quảng Ngọc, Quảng Ninh, Quảng Bình, Tiên Trang, Quảng Chính, Nông Cống, Thắng Lợi, Trung Chính, Trường Văn, Thăng Bình, Tượng Lĩnh, Công Chính |
Nguyễn Dương Diễn |
1. Lê Thị Hương Lan
2. Đàm Lê Tươi
3. Nguyễn Ngọc Tuyến |
| 3 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 3 |
Đường Nguyễn Thu, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Thiệu Hóa, Thiệu Quang, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Triệu Sơn, Thọ Bình, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Hợp Tiến, An Nông, Tân Ninh, Đồng Tiến |
Nguyễn Thị Thủy |
1. Lê Xuân Đồng
2. Lê Thị Mai
3. Lại Văn Thắng |
| 4 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 4 |
Khu phố Sơn Thắng, phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Sầm Sơn, Nam Sầm Sơn, Hoằng Hóa, Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Lộc, Hoằng Châu, Hoằng Sơn, Hoằng Phú, Hoằng Giang |
Trần Anh Tuấn |
1. Nguyễn Anh Văn
2. Lê Võ Hồng Hạnh |
| 5 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 5 |
Số 04/596 đường Bà Triệu, khu Tân Mỹ, xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Triệu Lộc, Đông Thành, Hậu Lộc, Hoa Lộc, Vạn Lộc, Nga Sơn, Nga Thắng, Hồ Vương, Tân Tiến, Nga An, Ba Đình |
Lê Xuân Trường |
1. Phạm Thị Dung
2. Lê Thị Hồng Thơm |
| 6 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 6 |
Số 197 Trần Phú, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lĩnh Toại, Hoạt Giang, Hà Long, Tống Sơn, Hà Trung, Quang Trung, Bỉm Sơn |
Đỗ Công Dũng |
1. Hoàng Anh Tú
2. Nguyễn Thị Huệ |
| 7 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 7 |
Đường Trịnh Khả, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Vĩnh Lộc, Tây Đô, Biện Thượng, Kim Tân, Vân Du, Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thành Vinh, Thạch Quảng |
Thiều Thế Anh |
1. Hoàng Anh Tuấn
2. Lê Tuyển Quỳnh |
| 8 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 8 |
Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Yên Định, Yên Trường, Yên Phú, Quý Lộc, Yên Ninh, Định Tân, Định Hòa, Thọ Xuân, Thọ Long, Xuân Hòa, Sao Vàng, Lam Sơn, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập |
Nguyễn Viết Lệ |
1. Nguyễn Hữu Chung
2. Lê Thị Lâm
3. Lê Đức Huấn |
| 9 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 9 |
Tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Mậu Lâm, Như Thanh, Yên Thọ, Thanh Kỳ, Trường Lâm, Các Sơn, Nghi Sơn, Trúc Lâm, Hải Bình, Đào Duy Từ, Tĩnh Gia, Hải Lĩnh, Tân Dân, Ngọc Sơn, Xuân Thái, Xuân Du |
Trương Anh Quyết |
1. Nguyễn Hữu Ba
2. Trịnh Thái Bình
3. Nguyễn Văn Ân |
| 10 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 10 |
Thôn Xuân Thắng, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Như Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Hóa Quỳ, Thanh Quân, Thanh Phong, Xuân Chinh, Thắng Lộc, Tân Thành, Luận Thành, Thường Xuân, Kiên Thọ, Nguyệt Ân, Minh Sơn |
Lê Đỗ Chuyền |
1. Ngô Thị Hà
|
| 11 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 11 |
Số 178 đường Lê Thái Tổ, khu 5, xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Tam Lư, Quan Sơn, Trung Hạ, Linh Sơn, Đồng Lương, Văn Phú, Giao An, Yên Khương, Yên Thắng, Tam Thanh, Sơn Thủy, Sơn Điện, Na Mèo, Mường Mìn |
Ngọ Văn Thảo |
1. Nguyễn Đăng Khoa
2. Lê Minh Sáng |
| 12 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 12 |
xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa |
Cẩm Tân, Cẩm Vân, Cẩm Tú, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch, Quý Lương, Điền Quang, Điền Lừ, Pù Luông, Cổ Lũng, Bá Thước, Thiết Ống, Văn Nho |
Bùi Đình Bình |
1. Hà Văn Mỹ |
| 13 |
Phòng Thi hành án dân sự khu vực 13 |
Khu 3, xã Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa |
Mường Lát, Hồi Xuân, Nam Xuân, Thiên Phủ, Hiền Kiệt, Phú Lệ, Trung Thành, Trung Sơn, Phú Xuân, Trung Lý, Tam Chung, Quang Chiểu, Pù Nhi, Nhi Sơn, Mường Lý, Mường Chanh |
Lê Văn Tư |
|