Sign In

Thông báo v/v lựa chọn tổ chức thẩm định giá lại tài sản - Chi cục THADS thị xã Phong Điền (27/06/2025)

Thửa đất số: 240; Tờ bản đồ số: 69; Địa chỉ thửa đất: Thôn Tân Mỹ, xã Phong Mỹ, thị xã Phong Điền, thành phố Huế; Diện tích: 1715,9 m²; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn: 150,0 m²; Đất trồng cây lâu năm: 1565,9 m²; Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến ngày 10/12/2057; Nguồn gốc sử dụng đất: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất diện tích 150,0 m²; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất diện tích 1565,9 m². Được Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG 768684, ngày 08 tháng 01 năm 2024.

Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (25/06/2025)

  1. Quyền sử dụng đất:
  • Thửa đất số 83-2, tờ bản đồ số 12: 43,9 m2 được thẩm định giá có giá trị là: 8.780.000.000 đồng.
  • Thửa đất số 84, tờ bản đồ số 12: 39,2 m2 được thẩm định giá có giá trị là:  7.840.000.000 đồng.
  • Thửa đất số 85, tờ bản đồ số 12: 49,0 m2 được thẩm định giá có giá trị là: 9.800.000.000 đồng.
  • Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 12: 268,9 m2 được thẩm định giá có giá trị là: 53.780.000.000 đồng.
  • Thửa đất số 87, tờ bản đồ số 12: 63,2 m2 được thẩm định giá có giá trị là: 12.640.000.000 đồng.
  • Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 12: 111,2 m2 được thẩm định giá có giá trị là:  22.240.000.000 đồng.
Tổng giá trị quyền sử dụng đất được thẩm định giá có giá trị là: 115.080.000.000 đồng.
  1. Nhà cửa, vật kiến trúc và trang thiết bị
  • Nhà cửa, vật kiến trúc
  • Phần công trình xây dựng trên thửa đất số 86, tờ bản đồ số 12 được thẩm định giá có giá trị là: 12.437.486.000 đồng.
  • Phần công trình xây dựng trên thửa đất số 86, tờ bản đồ số 12 không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thẩm định giá có giá trị là: 3.497.947.000 đồng
  • Phần công trình xây dựng trên các thửa đất số 84, 85, 87 không có Giấy phép xây dựng được thẩm định giá có giá trị là: 3.831.274.000 đồng
  • Phần công trình xây dựng trên thửa đất số 100 không có Giấy phép xây dựng được thẩm định giá có giá trị là: 2.996.759.000 đồng
  • Phần công trình xây dựng trên thửa đất số 83-2 không có Giấy phép xây dựng được thẩm định giá có giá trị là: 4.154.873.000 đồng
Tổng giá trị nhà cửa, vật kiến trúc là: 26.918.339.000 đồng
  • Trang thiết bị có tại Nhà hàng Cơm Việt Nam gồm tầng hầm, Phòng trước, Phòng cạnh thang máy chính, Phòng sau phòng cạnh thang máy chính, Phòng to giữa sau phòng có khu giả cảnh, Phòng sau phòng to, Phòng sau phòng to, Phòng sau phòng to, Phòng bên phải, Bếp, Phòng Lễ tân, Phòng Spa, Phòng hội trường - nhà hàng, Tầng 9; Tầng thượng, Phòng 201,  Phòng 202,  Phòng 203,  Phòng 204,  Phòng 205,  Phòng 206,  Phòng 207,  Phòng 208,  Phòng 209,  Phòng 210,  Phòng 211; Phòng 301, Phòng 302, Phòng 303, Phòng 304, Phòng 305, Phòng 306, Phòng 307; Phòng 401, Phòng 402, Phòng 403, Phòng 404, Phòng 405, Phòng 406; Phòng 501, Phòng 502, Phòng 503, Phòng 504, Phòng 505; Phòng 601, Phòng 602, Phòng 603, Phòng 604, Phòng 605 (Loại phòng giật 3 cấp); Phòng 701, Phòng 702, Phòng 703, Phòng 704, Phòng 705, Phòng 706; Phòng 801, Phòng 802, Phòng 803, Phòng 804, Phòng 805; Phòng góc tầng 6; Sảnh giữa tầng 2; Kho tầng 3 được thẩm định giá có tổng giá trị là: 2.191.647.000 đồng.
Giá khởi điểm: 144.189.986.000 đồng (Một trăm bốn mươi bốn tỷ một trăm tám mươi chín triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn đồng)

Chi cục thi hành án dân sự quận Thuận Hóa, thành phố Huế thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản thi hành án (04/06/2025)

- Xe ô tô khách nhãn hiệu: TRANSINCO, màu sơn: Vàng Ghi, số máy: D4DB9399756, số khung: RLP2FMH4T9A002391, số loại: 1-5B40E2, số chỗ ngồi: 23; biển số: 75B-010.07, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 010660 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 21/12/2021, giá trị đến ngày 31/12/2029.
           - Xe ô tô khách nhãn hiệu: BAHAI, màu sơn: Vàng đỏ, số máy: D4DB9400824, số khung: RLPHD17BP99000882, số loại: HCB40E2, số chỗ ngồi: 23; biển số: 75B-015.20, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 010973 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 25/01/2022, giá trị đến ngày 31/12/2029.
           - Xe ô tô khách nhãn hiệu: BAHAI, màu sơn: Vàng đỏ, số máy: D4DB9400788, số khung: RLPHD17BP99000888, số loại: HCB40E2, số chỗ ngồi: 23; biển số: 75B-015.21, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 010758 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 21/12/2021, giá trị đến ngày 31/12/2029.
          - Xe ô tô khách nhãn hiệu: BAHAI, màu sơn: Vàng đỏ, số máy: D4DDA421691, số khung: RLPHD17PPB9001369, số loại: HC B40, số chỗ ngồi: 26; biển số: 75B-015.71, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 009540 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 21/12/2021, giá trị đến ngày 31/12/2031.
          - Xe ô tô khách nhãn hiệu: BAHAI, màu sơn: Vàng đỏ, số máy: D4DD9418778, số khung: RLPHD17PPB9001219, số loại: HC B40; số chỗ ngồi: 26; biển số: 75B-015.86, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 009542 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 21/12/2021, giá trị đến ngày 31/12/2031.
          - Xe ô tô khách nhãn hiệu: BAHAI, màu sơn: Vàng đỏ, số máy: D4DDA421672, số khung: RLPHD17PPB9001368, số loại: HC B40, số chỗ ngồi: 26; biển số: 75B-015.91, theo giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 75 009541 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 21/12/2021, giá trị đến ngày 31/12/2031 .

Thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản (30/05/2025)

- Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 7, diện tích 350,4m2, mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn, địa chỉ thửa đất: xã Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CY 711063, do Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà cấp ngày 26/01/2021.
Diện tích thửa đất đo đạc thực tế là: 351,3m2.
Tài sản trên đất gồm: Nhà cấp 4, 01 tầng có gác lững; kết cấu móng trụ bê tông cốt thép, tường bờ lô, mái tôn; diện tích xây dựng 97,5m2 (trong đó: diện tích trong chỉ giới quy hoạch là 15,2m2, diện tích ngoài chỉ giới quy hoạch là 82,3m2), diện tích sàn 127,3m2 (trong đó: diện tích trong chỉ giới quy hoạch là 16,1m2, diện tích ngoài chỉ giới quy hoạch là 112,2m2).
Góc nhà ở phía tây tiếp giáp đường và mương nước xây dựng lấn chiếm 1,6m x 2m”.

Thông báo v/v lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản (23/05/2025)

Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Phong Điền, thành phố Huế; địa chỉ: Tổ dân phố Đông Lâm, phường Phong An, thị xã Phong Điền, thành phố Huế cần lựa chọn tổ chức thẩm định giá để ký hợp đồng dịch vụ thẩm định giá các tài sản đã kê biên để bảo đảm thi hành án, như sau:
Thửa đất số: 240; Tờ bản đồ số: 69; Địa chỉ thửa đất: Thôn Tân Mỹ, xã Phong Mỹ, thị xã Phong Điền, thành phố Huế; Diện tích: 1715,9 m²; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn: 150,0 m²; Đất trồng cây lâu năm: 1565,9 m²; Thời hạn sử dụng: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến ngày 10/12/2057; Nguồn gốc sử dụng đất: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất diện tích 150,0 m²; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất diện tích 1565,9 m². Được Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DG 768684, ngày 08 tháng 01 năm 2024.

Thông báo v/v kết quả lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản (22/05/2025)

Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Trà, thành phố Huế thông báo cho tổ chức thẩm định giá tài sản được biết, đồng thời đề nghị Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn - Dịch vụ về tài sản - Bất động sản DATC tại thành phố Huế thực hiện việc ký Hợp đồng dịch vụ thẩm định giá đối với tài sản là:
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 789, tờ bản đồ số 8, diện tích 188,3m2 (một trăm tám mươi tám phẩy ba mét vuông).
+ Địa chỉ: tổ dân phố 3, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 318860 do UBND thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 06/12/2019 đứng tên ông Hà Văn Thắng và bà Nguyễn Thị Lệ Quyên, cập nhật thay đổi ngày 31/3/2021 đứng tên ông Hoàng Thiên Chính, theo hợp đồng thế chấp tài sản số 08032023.01/HĐBĐ/NHCT462 ngày 08/3/2023 lập tại Văn phòng công chứng Hồ Phi Hồng, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức thẩm định giá (20/05/2025)

1/ Quyền sử dụng đất gồm 04 thửa đất sau:
- Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 26, diện tích: 1.743,8m2. Địa chỉ thửa đất: thôn 7, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế); Mục đích sử dụng đất: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn sử dụng đất: 20 năm kể từ ngày ký. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BL 683727, cấp ngày 08/11/2013.
- Thửa đất số 211, tờ bản đồ số 21, diện tích: 1.546m2. Địa chỉ thửa đất: thôn 7, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế); Mục đích sử dụng đất: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn sử dụng đất: 20 năm kể từ ngày ký. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BL 683726, cấp ngày 08/11/2013.
- Thửa đất số 209, tờ bản đồ số 21, diện tích: 492m2. Địa chỉ thửa đất: thôn 7, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế); Mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn sử dụng đất: 50 năm kể từ ngày ký. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BL 683706, cấp ngày 08/11/2013.
- Thửa đất số 279, tờ bản đồ số 15, diện tích: 813,6m2. Địa chỉ thửa đất: đồng Nhất Nội, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế); Mục đích sử dụng đất: Đất chuyên trồng lúa nước; Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 15/10/2063. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CC 165380, cấp ngày 29/12/2017.
2/ Tài sản gắn liền với đất là 02 (hai) khu chuồng trại chăn nuôi gồm:
- Khu chuồng trại chăn nuôi có ký hiệu (1): Diện tích xây dựng là 123,4m2. Trong đó có 93,1m2 diện tích xây dựng tọa lạc trên thửa đất số 211, tờ bản đồ số 21 và 30,3m2 diện tích xây dựng tọa lạc trên thửa đất số 209, tờ bản đồ số 21. Địa chỉ: thôn 7, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế). Khu chuồng trại có kết cấu: Trụ bê tông, tường xây bằng Bờ lô, khung làm bằng xà gồ sắt, mái lợp Bơ rô xi măng.
- Khu chuồng trại chăn nuôi có ký hiệu (2): Diện tích xây dựng là 211,7m2, tọa lạc trên thửa đất số 209, tờ bản đồ số 21. Địa chỉ: thôn 7, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế). Khu chuồng trại có kết cấu: Trụ bên tông, tường xây bằng gạch, xà gồ gỗ, mái lợp Bơ rô xi măng.

Thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 377/TB-CCTHADS ngày 16/5/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Trà, thành phố Huế (16/05/2025)

Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 789, tờ bản đồ số 8, diện tích 188,3m2 (một trăm tám mươi tám phẩy ba mét vuông).
+ Địa chỉ: tổ dân phố 3, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).
+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị.
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 318860 do UBND thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 06/12/2019 đứng tên ông Hà Văn Thắng và bà Nguyễn Thị Lệ Quyên, cập nhật thay đổi ngày 31/3/2021 đứng tên ông Hoàng Thiên Chính, theo hợp đồng thế chấp tài sản số 08032023.01/HĐBĐ/NHCT462 ngày 08/3/2023 lập tại Văn phòng công chứng Hồ Phi Hồng, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chi cục THADS huyện Phú Lộc thông báo kết quả lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản (15/05/2025)

1. Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 444, tờ bản đồ 25, địa chỉ: Khu tái định cư Khu vực
5, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh  Thừa Thiên Huế (nay là Tổ dân phố 5, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc thành phố Huế),  diện tích đất: 220,0m2 , loại đất: đất ở đô thị, thời hạn sự dụng: lâu dài, theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BS 846871 được UBND huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 31/03/2017.
2. Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 833, tờ bản đồ 23, địa chỉ: Tổ dân phố 3, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) diện tích đất: 205,0m2, loại đất: đất ở đô thị, thời hạn sự dụng: lâu dài theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DĐ 317135 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 08/12/2021 
Các tin đã đưa ngày: