I |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương (11 TTHC) |
1 |
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) |
Tổng cục THADS, Cục THA Bộ Quốc phòng |
2 |
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2) |
Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
3 |
Giải quyết tố cáo về THADS |
Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
4 |
Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an để thi hành án |
Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
5 |
Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an chưa nhận được quyết định thi hành án |
Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
6 |
Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
7 |
Bổ nhiệm Chấp hành viên trong trường hợp thi tuyển |
Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS |
8 |
Tuyển chọn, bổ nhiệm chấp hành viên không qua thi tuyển |
Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
9 |
Miễn nhiệm Chấp hành viên |
Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
10 |
Bổ nhiệm, nâng ngạch, chuyển ngạch Thẩm tra viên thi hành án |
Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
11 |
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, miễn nhiệm, cho từ chức, giáng chức, cách chức Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan THADS. |
Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
II |
Thủ tục hành chính cấp Tỉnh (25 TTHC) |
1 |
Đề nghị xác nhận kết quả THA |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
2 |
Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
3 |
Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thi hành án |
Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
4 |
Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa nhận được quyết định thi hành án |
Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
5 |
Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
6 |
Đề nghị chứng kiến thỏa thuận về thi hành án |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
7 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
8 |
Đề nghị áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
9 |
Đề nghị định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
10 |
Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
11 |
Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
12 |
Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
13 |
Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án |
Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
14 |
Ra quyết định Thi hành án theo đơn yêu cầu |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
15 |
Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
16 |
Yêu cầu thi hành án quá hạn |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
17 |
Miễn, giảm phí thi hành án |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
18 |
Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm THA |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
19 |
Đề nghị định giá lại tài sản THA |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
20 |
Yêu cầu hoãn THA |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
21 |
Yêu cầu đình chỉ THA |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
22 |
Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
23 |
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
24 |
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2) |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
25 |
Giải quyết tố cáo về THADS |
Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
III |
Thủ tục hành chính cấp huyện (24 TTHC) |
1 |
Đề nghị xác nhận kết quả THA |
Chi cục THADS |
2 |
Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự |
Chi cục THADS |
3 |
Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
4 |
Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) chưa nhận được quyết định thi hành án |
Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
5 |
Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
6 |
Yêu cầu chứng kiến thỏa thuận về thi hành án |
Chi cục THADS |
7 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
Chi cục THADS |
8 |
Yêu cầu áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án |
Chi cục THADS |
9 |
Yêu cầu định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án |
Chi cục THADS |
10 |
Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung |
Chi cục THADS |
11 |
Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá |
Chi cục THADS |
12 |
Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
Chi cục THADS |
13 |
Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án |
Chi cục THADS |
14 |
Thi hành án theo đơn yêu cầu |
Chi cục THADS |
15 |
Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
Chi cục THADS |
16 |
Miễn, giảm phí thi hành án |
Chi cục THADS |
17 |
Yêu cầu thi hành án quá hạn |
Chi cục THADS |
18 |
Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm THA |
Chi cục THADS |
19 |
Đề nghị định giá lại tài sản THA |
Chi cục THADS |
20 |
Yêu cầu hoãn THA |
Chi cục THADS |
21 |
Yêu cầu đình chỉ THA |
Chi cục THADS |
22 |
Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA |
Chi cục THADS |
23 |
Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) |
Chi cục THADS |
24 |
Giải quyết tố cáo về THADS |
Chi cục THADS |
|
|
|
|
|