Sign In

Cục THADS tỉnh Khánh Hòa thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản

04/06/2020

TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ                           CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
             TỈNH KHÁNH HÒA
                                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
            Số: 843/TB-CTHADS                                    Khánh Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2020
 
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản
     
     Căn cứ Điều 20, Điều 98 Luật thi hành án dân sự năm 2008 (được sửa đổi bổ sung năm 2014);
     Căn cứ Bản án số 02/2017/KDTM-ST ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
    Căn cứ Quyết định thi hành án số 72/QĐ-CTHADS ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa;
    Căn cứ Quyết định thi hành án số 260/QĐ-CTHADS ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa;
    Căn cứ Quyết định cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản số 2296/QĐ-CTHADS ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chấp hành viên Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa;
     Căn cứ biên bản kê biên tài sản ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa;

     Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa thông báo việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản như sau:
 
       1. Tên, địa chỉ của người có tài sản thẩm định giá:      
       Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
       Địa chỉ: 105 Tô Hiệu, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
       Điện thoại: 02583.828667.

      2. Tên tài sản thẩm định giá:
      Tài sản là máy móc, thiết bị; công trình xây dựng văn phòng, nhà xưởng thuộc sở hữu của Công ty TNHH Long Shin (tài sản gắn liền với đất tại Lô B1- B2, Khu Công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 171405, có số vào sổ GCN T_02594 do UBND tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 18/3/2010 cho Công ty TNHH Long Shin).
(có danh sách kèm theo)
      3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản:
      - Tổ chức thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
      - Tổ chức thẩm định giá được lựa chọn phải đủ điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật về thẩm định giá và đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Thẩm định giá.
 
      4. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký:
          - Thời gian: Từ 07 giờ 30 ngày 04/6/2020 đến 15h00 ngày 10/6/2020.
          - Địa điểm: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa - 105 Tô Hiệu, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
                         
Nơi nhận:                                                                                       CHẤP HÀNH VIÊN
- Trang TTĐT Cục (đăng thông báo);                                                         (Đã ký)
- Lãnh đạo Cục (để b/c);
- Viện KSND tỉnh Khánh Hòa;
- Kế toán nghiệp vụ;
- Lưu: VT, HSTHA.                                                                             Quách Tuấn Định

DANH SÁCH TÀI SẢN CÔNG TY LONG SHIN
1. Máy móc, thiết bị:
 
STT Tên tài sản Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật Số lượng
I Hệ thống máy móc, thiết bị bên ngoài nhà xưởng 1.
1 Hệ thống nén khí ST13-CP21.
  • Mô tơ : 7,5HP.
  • Máy nén khí Mycom.
  • Tủ điều khiển hệ thống điện.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
2 Hệ thống lạnh GC S10S11.
  • Bình nén khí.
  • Bình cách nhiệt
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
3 Hệ thống đá vảy phân xưởng (ST12-PC20).
  • Bình khí nén.
  • Máy khí nén.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
4 Hệ thống ST1-CP4.
  • Bình khí nén đường kính Ø900 dài 3m (Số lượng: 01 bình); Ø800 dài 2,9m  (Số lượng: 01 bình); Ø320 dài 1,4m (Số lượng: 01 bình); Ø500 dài 3m (Số lượng: 01 bình); Ø700 dài 3,8m (Số lượng: 02 bình).
  • Mô tơ: 100Kw (Số lượng: 01 cái).
  • Mô tơ: 2,2Kw (Số lượng: 01 cái).
  • Máy nén khí Mycom.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
5 Hệ thống ST1-CP1.
  • Bình khí nén.
  • Mô tơ: 55Kw.
  • Máy nén khí Mycom.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
6 Cục lạnh ST8-CD10.
  • Máy nén khí.
  • Mô tơ : 2HP.
  • Hệ thống điện.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
7 Hệ thống lạnh
  • Bình cách nhiệt.
  • Mô tơ: 75Kw.
  • Máy nén khí Mycom.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
8 Hệ thống bình, đường ống cách nhiệt.
  • Bình cách nhiệt.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
9 Hệ thống ST4-CD05.
  • Bình khí nén.
  • Máy nén khí Mycom.
  • Dàn lạnh.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động
1 hệ thống
10 Hệ thống ST7-CP14.
  • Máy nén khí Mycom.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
11 Máy nén khí
  • Bình khí nén.
  • Máy nén khí.
  • Mô tơ: 2HP.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
12 Hệ thống cấp nước.
  • Bồn nước: nhựa composite (đã hỏng).
  • Mô tơ: 15HP (Số lượng: 2 cái); 2HP (Số lượng: 01 cái); 10HP (Số lượng: 02 cái).
  • Hệ thống đường ống nhựa PVC (đã hỏng);.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
II Hệ thống máy móc thiết bị bên ngoài nhà xưởng 2 (phía trước).
1 Hệ thống ST3-CP7.
  • Bình khí nén.
  • Mô tơ: 100Kw (Số lượng: 1 cái); 2,2Kw (Số lượng: 01 cái).
  • Máy khí nén Mycom.
  • Hệ thống tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động
1 hệ thống
2 Hệ thống ST3-CP8.
  • Bình khí nén.
  • Mô tơ: 500Kw (Số lượng: 01 cái).
  • Máy khí nén Mycom.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
3 Hệ thống ST16-CP8.
  • Bình khí nén (Số lượng: 02 bình).
  • Máy khí nén Mycom.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
4 Hệ thống ST14-CP22.
  • Bình khí nén.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động
1 hệ thống
5 Hệ thống ST7-CP13.
  • Bình khí nén.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
6 Hệ thống tủ điều khiển 1.
  • Tủ cầu dao.
- Tủ CB.
  • Tủ bù.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
7 Hệ thống ST15-CP23.
  • Bình khí nén đường kính Ø300, dài 1m (Số lượng: 02 cái); Ø400, dài 2,1m (Số lượng: 01 cái).
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
8 Hệ thống ST11-CP18.
  • Mô tơ: 100Kw.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
9 Hệ thống ST11-CP19.
  • Mô tơ: 37Kw.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
10 Bình khí nén.
  • Bình khí nén.
  • Hiện trạng: tháo rời, không hoạt động
1 bình
11 Hệ thống tủ điều khiển 2.
  • 05 Tủ
  •  
  • Hiện trạng: không hoạt động
1 hệ thống
12 Hệ thống cung cấp khí.
  • Mô tơ: 15Hp (Số lượng: 01 cái).
  • Mô tơ: 10Hp (Số lượng: 02 cái).
  • Mô tơ: 3Hp (Số lượng: 03 cái).
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
13 Máy khí nén tháo rời.
  • Máy khí nén Mycom 1.
  • Máy khí nén Mycom 2.
  • Máy khí nén Mycom 3.
  • Hiện trạng: máy tháo rời, không hoạt động.
Trọn bộ
14 Hệ thống bơm nước (bể nước)
  • Mô tơ 5Hp (Số lượng: 01 cái).
  • Mô tơ 2Hp (Số lượng: 04 cái).
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 hệ thống
III Máy móc, dây chuyền, vật dụng nằm bên trong nhà xưởng 2.
1 Máy xay chả viên.
  • Mô tơ: 1,5Hp.
  • Hiện trạng: không hoạt động
1 máy
2 Máy cắt 1.
  • Mô tơ điện.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 máy
3 Máy cắt 2.
  • Mô tơ điện.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 máy
4 Máy cắt 3.
  • Chén Inox.
  • Mô tơ điện.
  • Hiện trạng: không hoạt động.
1 máy
5 Khung máy + Mô tơ tháo rời.
  • Mô tơ: 2Hp.
  • Hệ thống chuyền động dây curoa, bánh đà.
  • Hiện trạng: tháo rời, không hoạt động
1 máy
6 Bàn chế biến 1.
  • Khung chân Inox, mặt bàn Inox.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
12 bàn
7 Bàn chế biến 2.
  • Khung chân Inox, mặt bàn Inox.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
2 bàn
8 Hầm đá vảy.
  • Xung quanh, bên trong bọc thép tấm chống gỉ; lớp cách nhiệt dày 10cm.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
1 cái
9 Băng tải 1.
  • Hệ thống chuyền động: mô tơ, hộp giảm tốc, bánh răng dây xích, con lăn nhựa.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
4 cái
10 Máy xay bánh mì.
  • Mô tơ 1,5Hp.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
1 máy
11 Máy trộn 1.
  • Mô tơ.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
1 máy
12 Máy trộn 2.
  • Mô tơ.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
1 máy
13 Băng tải 2.
  • Hệ thống chuyền động.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
1 cái
14 Dây chuyền rửa.
  • Mô tơ 3Hp, hệ thống chuyền động.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
1 cái
15 Thiết bị điều khiển băng chuyền.
  • Mô tơ 5Hp.
  • Hộp điều khiển.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
2 cái
16 Tủ cách nhiệt.
  • Khung sắt hộp.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
2 cái
17 Bàn hấp hải sản.
  • Mô tơ: 2Hp.
  • Hệ thống điện điều khiển (đã hỏng).
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
2 cái
18 Bàn chế biến 3.
  • Khung chân Inox, mặt bàn Inox.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng.
3 cái
19 Tủ đông.
  • Tấm làm lạnh (hợp kim nhôm).
  • Hệ thống đường ống cấp lạnh.
  • Hiện trạng: để lâu không hoạt động
3 cái
20 Hệ thống làm lạnh ST3-RP7.
  • Hệ thống làm lạnh:
  •  
  •  
  •  
  •  
1 hệ thống
IV Máy móc, dây chuyền, vật dụng nằm bên trong nhà xưởng 1.
1 Hầm đá vảy
  • Xung quanh, bên trong bọc thép tấm chống gỉ; lớp cách nhiệt dày 10cm.
  • Hiện trạng: để lâu không sử dụng
1 cái
2 Tủ đông 1
  • Tấm làm lạnh.
  • Hệ thống đường ống cấp lạnh.
  • Hiện trạng: để lâu không hoạt động
1 cái
3 Tủ đông 2.
  • Tấm làm lạnh (hợp kim nhôm).
  • Hệ thống đường ống cấp lạnh.
  • Hiện trạng: để lâu không hoạt động
1 cái
4 Tủ đông 3.
  • Tấm làm lạnh (hợp kim nhôm).
  • Hệ thống đường ống cấp lạnh.
  • Hiện trạng: để lâu không hoạt động.
1 cái
5 Hệ thống làm lạnh ST3-RP7.
  • Hệ thống làm lạnh:
  •  
  •  
  •  
  •  
1 hệ thống
V Máy móc, dây chuyền, vật dụng nằm bên hông nhà xưởng 2.
1 Hệ thống bình, đường ống cách nhiệt.
  • Khung đỡ tường xây gạch.
  • Bình cách nhiệt.
  • Bình xả nhớt.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
2 Bình cách nhiệt
  • Bình cách nhiệt.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 bình
3 Hệ thống nén khí 1.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Mô tơ: 90Kw.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động
2 hệ thống
4 Hệ thống tủ điện.
  • 02 Tủ.
  • Kết cấu chung:
  •  
  •  
  • Hiện trạng: không còn hoạt động
1 hệ thống
5 Hệ thống nén khí 2
  • Bình khí nén đường kính Ø370, dài 1,4m (Số lượng: 02 bình); Ø350, dài 1,3m (Số lượng: 02 bình); Ø300 dài 1,6m (Số lượng: 01 bình).
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
6 Hệ thống nén khí 3 (ST1-CP2).
  • Bình khí nén.
  • Máy khí nén Mycom.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động
1 hệ thống.
7 Hệ thống bình lọc.
  • Bình Inox (Số lượng: 02 bình).
  • Mô tơ: 5,5Hp (Số lượng: 2 cái).
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
VI Trạm biến áp, máy phát điện.
1 Trạm biến áp 630KVA.
  • Máy biến áp 630KVA (không rõ modern).
  • Điện kế 3 pha.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 trạm
2 Trạm biến áp 560KVA.
  • Máy biến áp 560KVA (THIBID).
  • Điện kế 3 pha.
  • Tủ điện điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
2 trạm
3 Máy phát điện Misubishi 1250KVA.
  • Công suất liên tục: 1250KVA.
  • Công suất dự phòng: 1375KVA.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động
1 máy
4 Hệ thống máy móc thuộc trạm bơm xử lý nước thải.
  • Mô tơ: 50Hp (Số lượng: 01 cái); 10Hp (Số lượng: 02 cái); 1Hp (Số lượng: 01 cái).
  • Đầu hút hiệu ANLET (Số lượng: 02 cái).
  • Tủ điều khiển.
  • Hiện trạng: không còn hoạt động.
1 hệ thống
 
          2. Công trình xây dựng:
 
STT Tên tài sản Diện tích, kết cấu
1 Mái che + nền sân phía trước
  • Diện tích: 161m2.
- Kết cấu: mái lợp tole, xà gồ sắt hộp, sân nền xi măng.
2 Nhà 2 tầng
  • Diện tích: 525m2.
- Kết cấu: Sàn bê tông cốt thép; nền gạch ceramic; tường xây gạch, sơn nước; trần nhựa.
3 Nhà xưởng 1
  • Diện tích: 1.574m2.
- Kết cấu: tường gạch, mái lợp tole, nền xi măng.
4 Mái che + nền sân 1 (bên hông nhà xưởng 1)
  • Diện tích: 275m2.
  • Kết cấu: Mái lợp tole, nền bê tông xi măng.
5 Mái che + nền sân 2 (giữa nhà xưởng 1 và nhà cấp 4)
  • Diện tích: 260,6m2.
  • Kết cấu: Mái lợp tole, nền bê tông xi măng.
6 Nhà cấp 4 (1)
  • Diện tích: 525m2.
  • Kết cấu: tường xây gạch dày 100, sơn nước, mái lợp tole, nền gạch ceramic.
7 Mái che + nền sân 3 (giữa nhà xưởng 1 và 2)
  • Diện tích: 1.763m2.
  • Kết cấu: Mái lợp tole, nền bê tông xi măng.
8 Nhà bảo vệ + khu văn phòng
  • Diện tích: 258m2
  • Kết cấu: mái lợp ngói, tường xây gạch, trần thạch cao.
9 Bể nước 1
  • Diện tích: 86m2.
  • Kết cấu: Thành bê tông cốt thép, đáy bê tông cốt thép dày 30cm.
10 Bể nước 2
  • Diện tích: 79m3.
  • Kết cấu: Thành bê tông cốt thép, đáy bê tông cốt thép dày 30cm
11 Nhà cấp 4 (3)
  • Diện tích: 94m2.
  • Kết cấu: tường xây gạch, sơn nước, nền bê tông đá mài.
12 Nhà xưởng 2
  • Diện tích: 2.064m2.
  • Kết cấu: Mái lợp tole, xà gồ sắt hộp, tường xây gạch, nền bê tông đá mài.
13 Nhà cấp 4 (2)
  • Diện tích: 406m2.
  • Kết cấu: Tường xây gạch, ốp gạch ceramic, mái lợp tole, nền lát gạch bông.
14 Nhà xử lý nước thải
  • Diện tích: 79m2.
  • Kết cấu: Tường xây gạch, nền bê tông xi măng.
15 Bể xử lý nước thải
  • Diện tích: 754m2
  • Kết cấu: Thành bê tông cốt thép, đáy bê tông cốt thép dày khoảng 30cm.
16 Nhà cơ khí
  • Diện tích: 308m2.
  • Kết cấu: Trụ khung sắt V, mái tole, sàn thép tấm, xà gồ sắt C.
17 Kho bên hông nhà xưởng 2
  • Diện tích: 480m2.
  • Kết cấu: Tường xây gạch, nền bê tông đá mài.
18 Mái che + nền sân 4 (bên hông nhà xưởng 2)
  • Diện tích: 480m2.
  • Kết cấu: Mái lợp tole, nền bê tông xi măng.
19 Tường rào + Cổng.
  • Kích thước: dài khoảng 394m, cao trung bình khoảng 2m (394md).
  • Kết cấu: tường xây gạch, tô trát xi măng. Cổng: khung sắt hộp, song chắn sắt tròn.
 
 
 
File đính kèm
Các tin đã đưa ngày: