Sign In

Chấp hành viên Phòng thi hành án dân sự khu vực 1 - Huế thông báo bán đấu giá tài sản số 298/11/11/2025

12/11/2025

a. Thửa đất
- Thửa đất số: 983           Tờ bản đồ số: 14
- Địa chỉ thửa đất: Lô D7, LK2, khu A, khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Diện tích: 96,0 m². (Bằng chữ: Chín mươi sáu mét vuông)
- Hình thức sử dụng: sử dụng riêng: 96,0 m²; Sử dụng chung: Không
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
- Nguồn gốc sử dụng đất: nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất.
b. Nhà ở:
- Loại nhà ở: nhà phố kinh doanh
- Diện tích xây dựng: 78,0 m²               Diện tích sàn: 318,2 m²
- Hình thức sở hữu: sở hữu riêng
- Cấp (Hạng): III                                   Thời hạn sở hữu: -/-
c. Công trình xây dựng khác: -/-
d. Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-
e. Cây lâu năm: -/-
f. Ghi chú:
(Đặc điểm chi tiết kèm theo Chứng thư thẩm định giá số Số: 021/2024/1103/CT-DCSC.CNHUE ngày 30/08/2024 của Chi nhánh CTCP Tư vấn – Dịch vụ về Tài sản – Bất động sản DATC chi nhánh Huế)
* Đặc điểm nhà cửa, vật kiến trúc:
Số TT Tên và đặc điểm tài sản ĐVT Số lượng
1 2 3 4
I Quyền sử dụng đất    
1 Thửa đất ở tiếp giáp đường số 4 (đường rộng 19,5m) và đường nội bộ (đường rộng 4m) thuộc thửa đất số 983, tờ bản đồ số 14, Lô D7, LK2, khu A, khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế, thuộc Dự án The Manor Crown, cách đường Tố Hữu khoảng  200m, cách UBND thành phố Huế khoảng 500 m, cách đường Bà Triệu khoảng 900m. Mặt tiếp giáp đường số 4 (đường rộng 19,5m) hướng Tây Nam rộng 6m, mặt hướng Tây Bắc sâu 16m tiếp giáp thửa đất 761, mặt tiếp giáp đường nội bộ hướng Đông Bắc rộng 6m, mặt hướng Đông Nam sâu 16m tiếp giáp thửa đất 763 m2 96
II Nhà cửa, vật kiến trúc    
1 Nhà ở 4 tầng móng ép cọc BTCT, móng tường xây gạch, khung cột BTCT m2 318,2
  Tầng 1 gồm phòng lớn, phòng vệ sinh, sảnh trung gian, ga ra xe, sân sau, sảnh, kho kỹ thuật: Móng ép cọc BTCT, khung cột BTCT, móng tường xây gạch, tường xây gạch mặt ngoài ốp gạch men, mặt trong chưa tô trát, chưa sơn quét, mặt đường số 4 có 02 bộ cửa khung nhựa lõi thép kính 2 cánh có ô cửa trên khung nhựa lõi thép kính hình bán nguyệt, có mái che cửa hình 1/4 khối cầu khung sắt hộp bao che sắt tấm, nặt đường nội bộ có 02 bộ cửa khung nhựa lõi thép kính 2 cánh có ô cửa trên khung nhựa lõi thép kính hình bán nguyệt, cầu thang BTCT, bậc cấp cầu thang xây gạch chưa to trát, chưa sơn quét, nền bê tông thô, mái BTBT thô, nền gara lát tấm bê tông có dán đá dăm mái BTCT , bậc cấp cửa ốp đá granit    
  Tầng 2 gồm phòng khách, phòng ăn, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh, 02 ban công: Khung cột BTCT, tường xây gạch mặt ngoài sơn silicat, mặt trong chưa tô trát, chưa sơn quét, 02 cửa đi 2 cánh khung nhựa lõi thép kính có ban công BTCT lát gạch men, lan can khung sắt hoa văn, 01 bộ cửa sô 4 cánh khung nhựa lõi thép kính, 01 cửa sổ 1 cánh khung nhựa lõi thép kính, cầu thang BTCT, bậc cấp cầu thang xây gạch chưa tô trát, chưa sơn quét, nền bê tông thô, trần BTBT thô    
  Tầng 3 gồm sảnh tầng, 01 phòng ngủ chính, 01 phòng ngủ, 02 phòng vệ sinh, 02 ban công: Khung cột BTCT, tường xây gạch mặt ngoài sơn silicat, mặt trong chưa tô trát, chưa sơn quét, 01 cửa đi 4 cánh khung nhựa lõi thép kính có ban công BTCT lát gạch men, lan can khung sắt hoa văn, 02 cửa đi 2 cánh khung nhựa lõi thép kính có ban công BTCT lát gạch men, lan can khung sắt hoa văn, 01 cửa sổ 1 cánh khung nhựa lõi thép kính, cầu thang BTCT, bậc cấp cầu thang xây gạch chưa tô trát, chưa sơn quét, nền bê tông thô, trần BTBT thô    
  Tầng 4 gồm sảnh tầng, 01 phòng ngủ, 01 phòng vệ sinh, 01 phòng đa năng, 01 phòng giặt phơi: Khung cột BTCT, tường mặt trước và sau BTCT, mặt ngoài dán ngói, mặt trong chưa tô trát, chưa sơn quét, tường hai bên xây gạch chưa tô trát, chưa sơn quét, 01 cửa sổi 2 cánh khung nhựa lõi thép kính, 03 cửa sổ 1 cánh khung nhựa lõi thép kính, cầu thang BTCT, nền bê tông thô, mái BTBT thô, có xen kẽ mái che tấm nhựa sáng 3,0m x 2,5m và 3,0m x 1,5m    
(Đặc điểm chi tiết kèm theo Chứng thư thẩm định giá số Số: 021/2024/1104/CT-DCSC.CNHUE ngày 30/08/2024 của Chi nhánh CTCP Tư vấn – Dịch vụ về Tài sản – Bất động sản DATC chi nhánh Huế)
- Nơi có tài sản đấu giá: Thửa đất số 983, tờ bản đồ số 14, địa chỉ thửa đất: Lô D7, LK2, khu A, khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là phường An Cựu, thành phố Huế) .
- Cơ quan có tài sản đấu giá: Thi hành án dân sự thành phố Huế - Phòng THADS khu vực 1 – Huế; Địa chỉ: 16 Xuân Thủy, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
2. Giấy tờ về quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đấu giá:
  - Quyết định thi hành án số 1580/QĐ-CCTHADS ngày 13/05/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế;
- Biên bản về việc xác định hiện trạng tài sản thi hành án ngày 31/07/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế;
- Biên bản thỏa thuận tổ chức thẩm định giá, tổ chức bán đấu giá tài sản ngày 01/08/2024;
- Biên bản giải quyết việc thi hành án ngày 09/09/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 378045 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 19/04/2019 cho ông Trương Tuấn Minh và bà Lê Thị Quỳnh Thương, số vào sổ cấp giấy: CS/03695-2019 22-005;
- Chứng thư thẩm định giá số Số: 021/2024/1103/CT-DCSC.CNHUE ngày 30/08/2024 của Chi nhánh CTCP Tư vấn – Dịch vụ về Tài sản – Bất động sản DATC chi nhánh Huế.
- Chứng thư thẩm định giá số Số: 021/2024/1104/CT-DCSC.CNHUE ngày 30/08/2024 của Chi nhánh CTCP Tư vấn – Dịch vụ về Tài sản – Bất động sản DATC chi nhánh Huế.
- Thông báo số 1586/TB-CCTHADS ngày 09/09/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế về việc ký hợp đồng bán đấu giá tài sản.
- Quyết định số 14/QĐ-CCTHADS ngày 29/10/2024 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Huế về việc giảm giá tài sản (lần 1).
- Quyết định số 37/QĐ-CCTHADS ngày 13/12/2024 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Huế về việc giảm giá tài sản (lần 2).
- Quyết định số 10/QĐ-CCTHADS ngày 06/02/2025 của Chi cục thi hành án dân sự quận Thuận Hóa về việc giảm giá tài sản (lần 3).
- Quyết định số 23/QĐ-CCTHADS ngày 27/03/2025 của Chi cục thi hành án dân sự quận Thuận Hóa về việc giảm giá tài sản (lần 4).
- Quyết định số 39/QĐ-CCTHADS ngày 16/05/2025 của Chi cục thi hành án dân sự quận Thuận Hóa về việc giảm giá tài sản (lần 5).
- Quyết định số 17/QĐ-THADS ngày 15/07/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Huế về việc giảm giá tài sản (lần 6).
- Quyết định số 24/QĐ-THADSKV1 ngày 08/09/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Huế về việc giảm giá tài sản (lần 7).
- Quyết định số 17/QĐ-THADS ngày 05/11/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Huế về việc giảm giá tài sản (lần 8).
  3. Giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá, tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá:
- Giá khởi điểm tài sản đấu giá: 6.658.435.498 đồng (Sáu tỷ sáu trăm năm mươi tám triệu bốn trăm ba mươi lăm ngàn bốn trăm chín mươi tám đồng).
* Giá khởi điểm đã bao gồm thuế thu nhập do chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chưa bao gồm lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm lệ phí trước bạ chuyển quyền sở hữu tài sản.
Các tin đã đưa ngày: