Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh Thông báo về kết quả lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 425/TB-CCTHADS ngày 10/4/2024
(12/04/2024)
TT |
Tên phương tiện |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
Biển kiểm soát |
Số khung/Số máy |
Năm sản xuất/ đưa vào sử dụng |
1 |
Xe ô tô LAND CRUISER V8 |
cái |
1 |
08 chỗ |
99A-025.71 |
JTMHX05J305019189/
1UR0303676 |
2012 |
2 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.5Q |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-194.11 |
0FK1E6005326/ 2AR1174270 |
2014 |
3 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-074.20 |
42K996005970/ 2AZE157473 |
2009 |
4 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-069.97 |
42K8A6007892/ 2AZE190745 |
2010 |
5 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-110.30 |
FF20DW140277/ P4AT1045530 |
2012 |
6 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.04 |
FF20DW140967/ ESS152800426 |
2012 |
7 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.71 |
FF20DW142010/ P4AT1047869 |
2012 |
8 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-090.53 |
M6X4C1807705/ 153087650092 |
2012 |
9 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-073.25 |
M6X7A1801846/
153087839255 |
2010 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh Thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 400/TB-CCTHADS ngày 05/4/2024
(09/04/2024)
TT |
Tên phương tiện |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
Biển kiểm soát |
Số khung/Số máy |
Năm sản xuất/ đưa vào sử dụng |
1 |
Xe ô tô LAND CRUISER V8 |
cái |
1 |
08 chỗ |
99A-025.71 |
JTMHX05J305019189/
1UR0303676 |
2012 |
2 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.5Q |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-194.11 |
0FK1E6005326/ 2AR1174270 |
2014 |
3 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-074.20 |
42K996005970/ 2AZE157473 |
2009 |
4 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-069.97 |
42K8A6007892/ 2AZE190745 |
2010 |
5 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-110.30 |
FF20DW140277/ P4AT1045530 |
2012 |
6 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.04 |
FF20DW140967/ ESS152800426 |
2012 |
7 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.71 |
FF20DW142010/ P4AT1047869 |
2012 |
8 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-090.53 |
M6X4C1807705/ 153087650092 |
2012 |
9 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-073.25 |
M6X7A1801846/
153087839255 |
2010 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Thuận Thành thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 164/TB-THADS ngày 09/4/2024
(09/04/2024)
Thửa đất số 48, tờ bản đồ số 37, diện tích 223 m2 tại khu phố Thanh Hoài, phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY141577 do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 22/5/2015 cho ông Nguyễn Duy Phong. Tài sản gắn liền với đất gồm: 01 ngôi nhà hai tầng và công trình phụ (Chi tiết theo biên bản kê biên ngày 05/4/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Thuận Thành).
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 400/TB-CCTHADS ngày 05/4/2024
(08/04/2024)
TT |
Tên phương tiện |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
Biển kiểm soát |
Số khung/Số máy |
Năm sản xuất/ đưa vào sử dụng |
1 |
Xe ô tô LAND CRUISER V8 |
cái |
1 |
08 chỗ |
99A-025.71 |
JTMHX05J305019189/
1UR0303676 |
2012 |
2 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.5Q |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-194.11 |
0FK1E6005326/ 2AR1174270 |
2014 |
3 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-074.20 |
42K996005970/ 2AZE157473 |
2009 |
4 |
Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2.4G |
cái |
1 |
05 chỗ |
99A-069.97 |
42K8A6007892/ 2AZE190745 |
2010 |
5 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-110.30 |
FF20DW140277/ P4AT1045530 |
2012 |
6 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.04 |
FF20DW140967/ ESS152800426 |
2012 |
7 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
cái |
1 |
05 chỗ |
99C-108.71 |
FF20DW142010/ P4AT1047869 |
2012 |
8 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-090.53 |
M6X4C1807705/ 153087650092 |
2012 |
9 |
Xe tải DONGFENG gắn cẩu SOOSAN 10 tấn |
cái |
1 |
11.8 tấn |
99C-073.25 |
M6X7A1801846/
153087839255 |
2010 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá theo thông báo số 392/TB-CCTHADS ngày 04/04/2024
(05/04/2024)
Tài sản kê biên cần thẩm định là:
1- Quyền sử dụng thửa đất số 181, tờ bản đồ địa chính số 26 có diện tích 462m2 ở tại khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thửa đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 895917, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số: HO 1788, theo quyết định số 2306/QĐ-CT ngày 07/12/2006 của UBND huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Cấp cho chủ sử dụng là ông Lê Quang Trung sinh năm 1970 có địa chỉ tại: Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
2- Quyền sử dụng thửa đất số 182, tờ bản đồ địa chính số 26 có diện tích 439m2 ở tại khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thửa đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 895918, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số: HO 1789, theo quyết định số 2296/QĐ-CT ngày 07/12/2006 của UBND huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Cấp cho chủ sử dụng là bà Đào Thị Tú sinh năm 1973 có địa chỉ tại: Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
3 - 01 dây chuyền sản xuất giấy Tissue theo Hợp đồng thế chấp số 248/19/HĐTC/SME/BN ngày 18/11/2019 giữa Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh và Công ty TNHH giấy Vĩnh Cường. Danh mục máy móc, thiết bị của dây chuyền sản xuất giấy được liệt kê tại Điều 2 của Hợp đồng thế chấp nêu trên.
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá theo thông báo số 392/TB-CCTHADS ngày 04/04/2024
(04/04/2024)
Tài sản kê biên cần thẩm định là:
1- Quyền sử dụng thửa đất số 181, tờ bản đồ địa chính số 26 có diện tích 462m2 ở tại khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thửa đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 895917, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số: HO 1788, theo quyết định số 2306/QĐ-CT ngày 07/12/2006 của UBND huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Cấp cho chủ sử dụng là ông Lê Quang Trung sinh năm 1970 có địa chỉ tại: Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
2- Quyền sử dụng thửa đất số 182, tờ bản đồ địa chính số 26 có diện tích 439m2 ở tại khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thửa đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 895918, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số: HO 1789, theo quyết định số 2296/QĐ-CT ngày 07/12/2006 của UBND huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Cấp cho chủ sử dụng là bà Đào Thị Tú sinh năm 1973 có địa chỉ tại: Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
3 - 01 dây chuyền sản xuất giấy Tissue theo Hợp đồng thế chấp số 248/19/HĐTC/SME/BN ngày 18/11/2019 giữa Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh và Công ty TNHH giấy Vĩnh Cường. Danh mục máy móc, thiết bị của dây chuyền sản xuất giấy được liệt kê tại Điều 2 của Hợp đồng thế chấp nêu trên.