THÔNG BÁO KẾT QUẢ LỰA CHỌN TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
Căn cứ Điều 98 Luật thi hành án dân sự năm 2008 được sửa đổi, bổ sung năm 2014;
Căn cứ Bản án, Quyết định số: 69/2023/ DS-PT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Tòa án nhân dân tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: 1082/QĐ-CCTHADS ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: 633/QĐ-CCTHADS ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định thi hành án số: 634/QĐ-CCTHADS ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Long An
Căn cứ Quyết định cưỡng chế thi hành án số: 11/QĐ-CCTHADS ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành;
Căn cứ Biên bản kê biên, xử lý tài sản ngày 06/3/2024 của Chi cục THADS huyện Châu Thành.
Căn cứ Thông báo số 219/TB-CCTHADS ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Long An;
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Châu Thành, tỉnh Long An thông báo kết quả lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản vụ ông Bùi Thiên Ân, địa chỉ: 426/2 ấp Phú Xuân 2, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, tỉnh Long An, bà Nguyễn Thị Phương Tuyền, địa chỉ: 19/26 A, Khóm 1, Phường 3, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, bà Nguyễn Thị Thúy, địa chỉ: 246/2 ấp Phú Xuân 2, xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, tỉnh Long An như sau:
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN:
1. Tên, địa chỉ tổ chức Thẩm định giá được lựa chọn: Công ty cổ phần thẩm định giá, địa chỉ: Tầng 5, tòa Nhà TSA số 43 Nguyễn Sơn Hà, Phường 5, Quận 3, TP.HCM ( Chi nhánh Long An, địa chỉ: số H – 06 đường số 1, Khu dân cư – Khu hành chính tỉnh, Phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An)
2. Tổng số điểm của tổ chức Thẩm định giá được lựa chọn: 88 điểm
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM: 88/100 điểm
STT |
NỘI DUNG |
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN |
ĐIỂM CHUẨN |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
|
TỔNG |
|
100 |
88 |
|
I |
Năng lực pháp lý (tối đa 15 điểm) |
|
15 |
14 |
|
|
Là doanh nghiệp thẩm định giá được đăng ký hoạt động theo luật doanh nghiệp và thuộc danh sách công bố củ Bộ Tài Chính đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ giá định giá tài sản |
Có 02 chi nhánh trở lên |
5 |
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
1 |
|
Chỉ có 01 chi nhánh
|
4 |
0 |
|
|
|
Không có chi nhánh |
3 |
0 |
|
|
Doanh nghiệp có thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp, được doanh nghiệp đóng Bảo hiểm xã hội và được Bộ tài chính thông báo đủ điều kiện hành nghề |
Trên 07 thẩm định viên |
5 |
|
|
2 |
|
Từ 05 đến 07 thẩm định viên |
4 |
4 |
|
|
|
Dưới 05 thẩm định viên |
3 |
|
Thông báo của Bộ tài chính về việc điều chỉnh danh sách doanh nghiệp thẩm định giá và danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá tài sản hàng năm |
|
`
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp thẩm định giá |
Trên 05 năm |
5 |
|
|
3 |
|
Từ 03 đến 05 năm |
5 |
5 |
|
|
|
Dưới 03 năm |
4 |
|
|
II |
Năng lực kinh nghiệm (tối đa 60 điểm) |
|
60 |
55 |
|
1 |
Hồ sơ đã thẩm định giá trong thời hạn 06 tháng gần nhất tương tự với tài sản kê biên, đã phát hành báo cáo Thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá |
Trên 30 hồ sơ |
15 |
|
|
|
|
Từ 20 đến 30 hồ sơ |
14 |
|
|
|
|
Dưới 20 hồ sơ |
13 |
13 |
|
|
Mức độ tuân thủ pháp luật trong lĩnh vực thẩm định giá |
Không bị xử phạt vi phạm hành chính |
10 |
10 |
|
2 |
|
Có kết luận vi phạm nhưng chưa đến mức bị xử phạt vi phạm hành chính
|
9 |
|
|
|
|
Bị xử phạt vi phạm hành chính nhưng đã chấp hành, khắc phục xong
|
8 |
|
|
|
|
Đang trong thời hạn bị xử phạt vi phạm hành chính |
0 |
|
|
|
Thời gian cam kết báo cáo kết quả thẩm định giá, cấp chứng thư thẩm định giá |
Trước 07 ngày, từ thời điểm ký kết hợp đồng dịch vụ thẩm định giá |
5 |
|
|
3 |
|
Từ 07 đến 15 ngày, từ thời điểm ký kết hợp đồng dịch vụ thẩm định giá |
4 |
4 |
|
|
|
Trên 15 ngày, từ thời điểm ký kết hợp đồng dịch vụ thẩm định giá |
3 |
|
|
|
|
Tối đa 03 ngày làm việc, tính từ khi nhận được yêu cầu giải trình |
10 |
10 |
|
4 |
Thời gian cam kết giải trình khiếu nại, thắc mắc liên quan đến kết quả thẩm định giá |
Trong thời gian 03 đến 05 ngày làm việc |
9 |
|
|
|
|
Trên 05 ngày làm việc |
8 |
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hoạt động thẩm định giá |
Có hệ thống phần mềm quản lý giá đang hoạt động, có thể trích xuất dữ liệu |
10 |
10 |
|
5 |
|
Không có phần mềm nhưng có hệ thống quản lý tập trung cơ sở dữ liệu |
9 |
|
|
|
|
Không có phần mềm |
0 |
|
|
|
Kết quả đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá năm liền kề của doanh nghiệp thẩm định giá do Bộ tài chính công bố |
Từ 80 điểm trở lên |
10 |
|
|
6 |
|
Từ 70 đến dưới 80 điểm |
9 |
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 70 điểm |
8 |
8 |
|
III |
Năng lực tài chính |
|
15 |
13 |
|
1 |
Có biểu giá dịch vụ cố định được ban hành công khai trên Website của công ty |
|
5 |
5 |
|
|
Có cam kết về biểu phí thẩm định giá theo các tiêu chí dưới đây |
Thấp nhất trong số các hồ sơ đăng ký |
5 |
5 |
|
|
|
Thấp thứ 2 |
4 |
|
|
2 |
|
Thấp thứ 3 |
3 |
|
|
|
|
Thấp thứ 4 |
2 |
|
|
|
|
Thấp thứ 5 trở đi |
1 |
|
|
|
Doanh thu bình quân từ dịch vụ Thẩm định giá của doanh nghiệp Thẩm định giá trên Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất |
Trên 5 tỷ/năm |
5 |
3 |
|
3 |
|
Từ 3- 5 tỷ/năm |
4 |
|
|
|
|
Từ 1- 3 tỷ/năm |
3 |
|
|
|
|
Dưới 1 tỷ/năm |
2 |
|
|
IV |
Tiêu chí khác ( doanh nghiệp mới khởi nghiệp; vai trò đóng góp xã hội của doanh nghiệp; điều kiện đặc thù của địa phương..) |
|
10 |
6 |
|
Nơi nhận:
- Trang TTĐT Tổng Cục THADS;
- Trang TTĐT Cục THADS tỉnh Long An;
- Công ty TNHH Thẩm Định Giá NOVA;
- Lưu: VT, HSTHA. |
CHẤP HÀNH VIÊN
( Đã ký)
Trần Thành Được |