[1] Khoản 1 Điều 17 Luật Thi hành án dân sự.
[2] Viện ngôn ngữ học (2006), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, tr815.
[3] Viện ngôn ngữ học (2006), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, tr815.
[4] Điều 20 Luật Thi hành án dân sự.
[5] Tất cả nhừng từ, cụm từ được để trong dấu ngoặc kép và in nghiêng trong toàn bộ đề tài sáng kiến kinh nghiệm này là ý tác giá muốn nhấn mạnh.
[6] Điều 20 Luật Thi hành án dân sự.
[7] Điểm a khoản 2 Điều 155 Luật Thi hành án dân sự.
[8] Điểm c khoản 2 Điều 155 Luật Thi hành án dân sự.
[9] Khoản 10 Điều 8 Luật Tố cáo năm 2011.
[10] Khoản 12 Điều 8 Luật Tố cáo năm 2011.
[11] Điều 48 Luật Tố cáo năm 2011.
[12] Khoản 4 Điều 20 Luật Thi hành án dân sự.
[13] Khoản 6 Điều 20 Luật Thi hành án dân sự.
[14] Khoản 1 Điều 44 Luật Thi hành án dân sự và khoản 1 Điều 9 Nghị định số 62/2015/NĐ-CP, ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự.
[15] Khoản 4 Điều 68, khoản 3 Điều 69, khoản 1 Điều 89, khoản 1 Điều 111
[16] Khoản 2 Điều 67 Luật Thi hành án dân sự.
[17] Khoản 1 Điều 44 Luật Thi hành án dân sự.
[18] Điểm a khoản 1 Điều 107 Luật Thi hành án dân sự.