Stt |
Tài sản thẩm định |
Số
lượng |
Đvt |
Giá trị thẩm định |
Ghi chú
(đánh số thứ tự theo Công văn đề nghị ký hợp đồng thẩm định giá số 05/CCTHADS ngày 03/01/2024) |
Đơn giá
(đồng/đvt) |
Thành tiền
(đồng) |
1 |
01 Máy điều hòa hiệu panasonic đã qua sử dụng ký hiệu CU-C9JKH, công suất 01HP, đã hư hỏng, sản xuất năm 2009, sau khi hội đồng kê biên thẩm định đã được niêm phong lại và đánh số 14 |
1,00 |
bộ |
97.000 |
97.000 |
STT 01 |
2 |
01 Máy điều hòa hiệu panasonic đã qua sử dụng ký hiệu CU-XU12XKH-8, công suất 1.5HP, đã hư hỏng, sản xuất năm 2022, sau khi hội đồng kê biên thẩm định đã được niêm phong lại và đánh số 15 |
1,00 |
bộ |
1.445.000 |
1.445.000 |
STT 01 |
3 |
01 bao giấy vụng có trọng lượng 49kg, đề nghị bán phế liệu, đánh số 09 (thuộc mục 29 biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
49,00 |
kg |
1.000 |
49.000 |
STT 06 |
4 |
01 bao vật dụng nhà bếp gồm chén đũa bằng nhựa trọng lượng 09kg, đề nghị bán phế liệu, được cho vào bao đánh số 13. (thuộc mục 37 biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
9,00 |
kg |
3.000 |
27.000 |
STT 08 |
5
|
01 bao vật dụng nhà bếp gồm chén đũa bằng kim loại trọng lượng 12kg, được cho vào bao đánh số 11, đề nghị bán phế liệu (thuộc mục 37 biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
12,00 |
kg |
17.000 |
204.000 |
STT 09 |
6 |
01 két sắt cũ đã qua sử dụng bên ngoài khung kim loại đã rỉ sét hiệu BAUCHETP có kích thước ngang 60cm, cao 01m, sâu 45cm, do Việt Nam sản xuất, hội đồng kê biên tiến hành mở niêm phong và mở khóa (có biên bản kèm theo) bên trong rỗng không có bất kỳ vật dụng gì. Hiện trạng chất lượng còn lại khoảng 40%. (Thuộc mục 25 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
289.000 |
289.000 |
STT 10 |
7 |
01 máy khí nén hiệu ROMANO (máy bơm hơi) màu xanh, công suất 2.5 mã lực, xuất xứ Trung Quốc, Model: Roma25-30. (Thuộc mục 35 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
máy |
481.000 |
481.000 |
STT 11 |
8 |
01 máy ép hơi hiệu MEKC, mã DH48S-S (máy đóng nắp chai) (thuộc mục 35 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
máy |
192.000 |
192.000 |
STT 12 |
9 |
02 ổn áp hiệu ROBOT 1KVA, Model: Reno 817 đã qua sử dụng. (thuộc mục 22, 34 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
2,00 |
cái |
289.000 |
578.000 |
STT 13 |
10 |
01 máy sạc bình 12A hiệu HĐK đã qua sử dụng (thuộc 35 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
máy |
192.000 |
192.000 |
STT 14 |
11 |
02 camera đã qua sử dụng hiệu HIK VISION và 03 camera đã qua sử dụng hiệu HD PARAGON (thuộc mục 46 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
5,00 |
cái |
29.000 |
145.000 |
STT 15 |
12 |
01 tủ nhựa không khóa đã qua sử dụng, bên trong không có vật dụng gì loại 02 cửa 03 ngăn kích thước ngang 01m, cao 1.2m, sâu 45cm chất lượng còn lại khoản 30% được đánh số 02 (thuộc mục 27 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
241.000 |
241.000 |
STT 16 |
13 |
01 tủ kim loại nhỏ không khóa qua sử dụng đặc điểm có 2 cánh gồm 1 cánh bằng kính và 1 cánh bằng sắt đã gỉ sét, kích thước ngang 90cm, cao 1,6m, sâu 48cm, chất lượng còn lại khoảng 20% được đánh số 02 (thuộc mục 36 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
285.000 |
285.000 |
STT 17 |
14 |
01 tủ cây gỗ tạp đã qua sử dụng, không khóa đã hư hỏng loại 04 cửa có kích thước cao 2.1m, ngang 2.1m, sâu 57cm chất lượng còn lại khoảng 30% (thuộc mục 22 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
1.926.000 |
1.926.000 |
STT 18 |
15 |
01 máy mài cầm tay sử dụng điện, đã qua sử dụng hiệu Makute, Model AG016-L nhãn hiệu Trung Quốc, chất lượng còn lại khoảng 50%. (thuộc mục 16 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
241.000 |
241.000 |
STT 19 |
16 |
01 máy khoan sử dụng pin hiệu BRUSHLESS và bộ sạc có xuất xứ Trung Quốc đã qua sử dụng chất lượng còn lại khoảng 50%. (thuộc mục 16 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
bộ |
336.000 |
336.000 |
STT 20 |
17 |
01 tủ gỗ thông thường (dùng để thờ cúng) đã qua sử dụng chất liệu gỗ bằng căm xe, bên ngoài có cẩn xà cừ, kích thước ngang 1.5m, cao 1.5m, sâu 50cm, chất lượng còn lại khoảng 50%. (thuộc mục 24 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
3.371.000 |
3.371.000 |
STT 21 |
18 |
03 cái ghế tựa lưng bên ngoài bao bọc nệm muốt nhung màu đỏ chân kim loại, đã qua sử dụng, chất lượng còn lại khoảng 20%. (thuộc mục 14 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
3,00 |
cái |
29.000 |
87.000 |
STT 22 |
19 |
01 bàn nhựa mặt giá đá màu trắng đen thông thường đã qua sử qua sử dụng kích thước ngang 01m. rộng 0.5m, cao 0.5m khung bằng ván ép đã bị hư hỏng, mối mọt chất lượng còn lại khoảng 10% kèm theo tủ cá nhân đã qua sử dụng màu trắng bằng nhựa kích thước 0.5m x 0.5m x 0.6m bên trong rỗng không có tài sản gì, chất lượng còn lại khoảng 10%. (thuộc mục 13, 15 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
46.000 |
46.000 |
STT 23 |
20 |
01 máy giặt hiệu Toshiba loại 09kg cửa trên đã qua sử dụng. Model AW-K1005FV, sản xuất năm 2021, xuất xứ Thái Lan, chất lượng còn lại khoảng 50%. (thuộc mục 33 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
1.139.000 |
1.139.000 |
STT 28 |
21 |
01 quạt bàn gió điện loại nhỏ đã qua sử dụng có chữ Windo màu xanh, chất lượng còn lại 20%. (thuộc mục 42 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
29.000 |
29.000 |
STT 30 |
22 |
01 tủ lạnh Samsung màu đen đã qua sử dụng, tủ có 02 cửa gồm cửa trên và cửa dưới dung tích 236 lít, tiêu chuẩn Việt Nam, xuất xứ Việt Nam, chất lượng còn lại 60%. (thuộc mục 44 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
1,00 |
cái |
1.541.000 |
1.541.000 |
STT 31 |
23 |
02 xe đẩy (xe rùa) màu cam đã qua sử dụng, chất lượng còn lại 40%. (thuộc mục 38 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
2,00 |
cái |
241.000 |
482.000 |
STT 32 |
24 |
02 bộ giàn giáo bằng kim loại đã qua sử dụng kích thước ngang 1,3m, cao 1,8m chất lượng còn lại 80%. (thuộc mục 39, 40 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
2,00 |
bộ |
289.000 |
578.000 |
STT 33 |
25 |
03 thùng rác nhựa vuông khoảng 10 lít chất lượng còn lại khoảng 20%. (thuộc mục 09, 41 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022) |
3,00 |
cái |
31.000 |
93.000 |
STT 35 |
26 |
04 ghế nhựa lưng tựa thấp, 01 bàn vuông nhựa màu nâu đỏ đã qua sử dụng chất lượng còn lại 50% (thuộc mục 08 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022 |
1,00 |
bộ |
77.000 |
77.000 |
STT 38 |
27 |
04 cây bông trang (bông trang thông thường): được trồng trong 04 chậu xi măng vuông nhỏ (còn sống); (thuộc mục 01 của biên bản kiểm kê, di dời ngày 28/7/2022)- cây có đường kính gốc 4-8cm (loại C) |
4,00 |
cây |
55.000 |
220.000 |
STT 40 |
|
Tổng cộng giá trị danh mục tài sản của bà Võ Thị Mượt, sinh năm 1964, Võ Anh Tuấn, sinh năm 1987, Võ Anh Phước, sinh năm 1992 cùng địa chỉ: ấp Lộc Hòa, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa tỉnh Long An theo biên bản kê biên, xử lý tài sản ngày 31/10/2023 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Hòa |
|
|
|
14.391.000 |
|
(Bằng chữ: Mười bốn triệu, ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng.)
|