Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa tổ chức bán đấu giá tài sản của ông Võ Văn Tiếp; sinh năm 1962, bà Lê Thị Thu Hà; sinh năm 1964. Địa chỉ: ấp Thạnh Lập, xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An, như sau:
1- Tài sản lô 1: Thửa đất số 500, tờ bản đồ số 5, diện tích 20.464m
2, loại đất LUC và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 43-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 2.592.838.096 đồng ( hai tỷ năm trăm chín mươi hai triệu tám trăm ba mươi tám ngàn không trăm chín mươi sáu đồng)
không trăm chín mươi sáu đồng); chi tiết cụ thể:
Stt |
Hạng Mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng/m2) |
CLCL (%) |
Thành tiền
(đồng) |
I |
Quyền sử dung đất |
m2 |
20.464 |
123.789 |
|
2.533.218.096 |
II |
Cây trồng trên đất |
|
|
|
|
59.620.000 |
1 |
Tràm (02 năm tuổi) |
m² |
3.200 |
6.000 |
|
19.200.000 |
2 |
Mít (loại C) |
cây |
24 |
580.000 |
|
13.920.000 |
3 |
Bưởi (loại D) |
cây |
50 |
500.000 |
|
25.000.000 |
4 |
Chuối (loại A) |
bụi |
5 |
300.000 |
|
1.500.000 |
III |
Bất động sản thửa 500, TBĐ số 05 (I + II) |
|
|
|
|
2.592.838.096 |
- Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản lô 1 lần thứ nhất là: 2.592.838.096 đồng ( hai tỷ năm trăm chín mươi hai triệu tám trăm ba mươi tám ngàn không trăm chín mươi sáu đồng)
- Tiền đặt trước (20%): 518.567.619 đồng (Năm trăm mười tám triệu năm trăm trăm sáu mươi bảy ngàn sáu trăm mười chín đồng)
2- Tài sản lô 2: Thửa đất số 289, tờ bản đồ số 5, diện tích 28.846m
2, loại đất LUC và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 46-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 5, diện tích 8.892m
2 , loại đất RSX và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 47-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa) Kết quả thẩm định giá là 4.285.279.184 đồng ( Bốn tỷ hai trăm tám mươi lăm triệu hai trăm bảy mươi chín ngàn một trăm tám mươi bốn đồng); chi tiết cụ thể:
Stt |
Hạng Mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng/m2) |
CLCL (%) |
Thành tiền
(đồng) |
I |
Quyền sử dung đất |
|
|
|
|
4.131.519.184 |
1 |
Quyền sử dung đất thửa 289, TBĐ số 5 |
m2 |
28.846 |
121.420 |
|
3.502.481.320 |
2 |
Quyền sử dung đất thửa 305, TBĐ số 5 |
m2 |
8.892 |
70.742 |
|
629.037.864 |
II |
Cây trồng trên đất |
|
|
|
|
153.760.000 |
1 |
Cây trồng trên đất thửa 289, TBĐ số 5 - Cây tràm (03 năm tuổi) |
m² |
10.428 |
8.000 |
|
83.424.000 |
2 |
Cây trồng trên đất thửa 305, TBĐ số 5 - Cây tràm (03 năm tuổi) |
m² |
8.792 |
8.000 |
|
70.336.000 |
III |
Bất động sản thửa 289, 305 cùng thuộc TBĐ số 05 (I + II) |
|
|
|
|
4.285.279.184 |
- Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản lô 2 lần thứ nhất là: 4.285.279.184 đồng ( Bốn tỷ hai trăm tám mươi lăm triệu hai trăm bảy mươi chín ngàn một trăm tám mươi bốn đồng)
- Tiền đặt trước (20%): 857.055.837 đồng (Tám trăm năm mươi bảy triệu không trăm năm mươi lăm ngàn tám trăm ba mươi bảy đồng).
3- Tài sản lô 3: Thửa đất số 592, tờ bản đồ số 5, diện tích 5.510m
2 , loại đất HNK; các công trình xây dựng và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 44-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 2.538.376.848 đồng ( hai tỷ năm trăm ba mươi tám triệu ba trăm bảy mươi sáu ngàn tám trăm bốn mươi tám đồng); chi tiết cụ thể:
Stt |
Hạng Mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng/m2) |
CLCL (%) |
Thành tiền
(đồng) |
I |
Quyền sử dung đất |
m² |
5.510 |
419.551 |
|
2.311.726.010 |
II |
Công trình xây dựng trên đất |
|
|
|
|
197.260.838 |
1 |
Nhà ở chính |
m2 |
99,0 |
4.347.000 |
45% |
193.658.850 |
2 |
Mái che |
m2 |
19,75 |
329.000 |
45% |
2.923.988 |
3 |
Trụ BTCT đỡ bồn nước |
trụ |
4 |
339.000 |
50% |
678.000 |
III |
Thiết bị gia dụng khác - Bồn nước Composite |
cái |
1 |
1.125.000 |
|
1.125.000 |
IV |
Cây trồng trên đất |
|
|
|
|
28.265.000 |
1 |
Cây Dừa (Loại E) |
cây |
24 |
100.000 |
|
2.400.000 |
2 |
Cây Xoài (Loại D) |
cây |
3 |
450.000 |
|
1.350.000 |
3 |
Cây Mai (Loại D) |
cây |
10 |
60.000 |
|
600.000 |
4 |
Cây Bông Trang (Loại C) |
cây |
9 |
55.000 |
|
495.000 |
5 |
Cây Cóc (Loại B) |
cây |
1 |
250.000 |
|
250.000 |
6 |
Cây Me (Loại C) |
cây |
3 |
250.000 |
|
750.000 |
7 |
Cây Bông Giấy (Loại A) |
cây |
1 |
120.000 |
|
120.000 |
8 |
Cây Mít (Loại C) |
cây |
10 |
580.000 |
|
5.800.000 |
9 |
Cây Bơ (Loại C) |
cây |
1 |
300.000 |
|
300.000 |
10 |
Cây Tràm (2 năm tuổi) |
m² |
300 |
6.000 |
|
1.800.000 |
11 |
Cây Tràm (1 năm tuổi) |
m² |
3600 |
4.000 |
|
14.400.000 |
V |
Bất động sản thửa 592, TBĐ số 05 (I + II + III + IV) |
|
|
|
|
2.538.376.848 |
- Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản lô 3 lần thứ nhất là: 2.538.376.848 đồng ( hai tỷ năm trăm ba mươi tám triệu ba trăm bảy mươi sáu ngàn tám trăm bốn mươi tám đồng).
- Tiền đặt trước (20%): 507.675.370 đồng (Năm trăm lẻ bảy triệu sáu trăm bảy mươi lăm ngàn ba trăm bảy mươi đồng).
4- Tài sản lô 4: Thửa đất số 648, tờ bản đồ số 5, loại đất ONT, diện tích 372m
2; Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 5, loại đất ONT, diện tích 1.894m
2, tổng diện tích 2.266m
2 và các công trình xây dựng trên đất và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 45-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 3.573.364.946 đồng ( Ba tỷ năm trăm bảy mươi ba triệu ba trăm sáu mươi bốn ngàn chín trăm bốn mươi sáu đồng); chi tiết cụ thể:
Stt |
Hạng Mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng/m2) |
CLCL (%) |
Thành tiền
(đồng) |
I |
Quyền sử dụng đất ONT |
m2 |
2.266 |
1.145.897 |
|
2.596.603.590 |
II |
Công trình xây dựng trên đất |
|
|
|
|
944.431.356 |
1 |
Công trình xây dựng trên đất (Thửa 648) |
|
|
|
|
190.267.720 |
- |
Kho 1 |
m2 |
52,4 |
2.532.000 |
40% |
53.070.720 |
- |
Kho 2 |
m2 |
50 |
2.849.000 |
40% |
56.980.000 |
- |
Kho 3 |
m2 |
60 |
2.971.000 |
45% |
80.217.000 |
2 |
Công trình xây dựng trên đất (Thửa 656) Tiếp giáp đường tỉnh 817 |
|
|
|
|
292.701.316 |
- |
Nhà ở chính |
m2 |
88,92 |
4.703.000 |
65% |
271.823.994 |
- |
Mái che |
m2 |
26,64 |
199.000 |
65% |
3.445.884 |
- |
Sân đường |
m2 |
70,124 |
262.000 |
55% |
10.104.868 |
- |
Hồ nước |
cái |
2,00 |
1.585.500 |
55% |
1.744.050 |
|
Hàng rào |
md |
34,46 |
162.000 |
|
5.582.520 |
3 |
Máy, thiết bị khác |
|
|
|
|
76.825.000 |
- |
Máy lạnh |
cái |
6 |
1.200.000 |
|
7.200.000 |
- |
Máy sàng làm hạt và phân loại hạt (KH LS20CT) |
cái |
1 |
65.000.000 |
|
65.000.000 |
- |
Mô tưa Super Line (11KW/ mã SF-JR/ hiệu Misubishi) |
cái |
1 |
3.500.000 |
|
3.500.000 |
- |
Bồn nước Composite |
cái |
1 |
1.125.000 |
|
1.125.000 |
4 |
Công trình xây dựng trên đất (Thửa 656) tiếp giáp sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
|
384.637.320 |
- |
Nhà ở chính |
m2 |
156,52 |
4.635.000 |
50% |
362.735.100 |
- |
Mái che |
m2 |
75,96 |
329.000 |
50% |
12.495.420 |
- |
Nhà vệ sinh ngoài |
m2 |
10,80 |
1.742.000 |
50% |
9.406.800 |
III |
Cây trồng trên đất (Thửa 656) |
|
|
|
|
32.330.000 |
1 |
Dừa (Loại C) |
cây |
8 |
800.000 |
|
6.400.000 |
2 |
Dừa (Loại E) |
cây |
14 |
100.000 |
|
1.400.000 |
3 |
Gáo (Loại A) |
cây |
2 |
200.000 |
|
400.000 |
4 |
Bưởi (Loại C) |
cây |
10 |
500.000 |
|
5.000.000 |
5 |
Mai Vàng (Loại A) |
cây |
18 |
560.000 |
|
10.080.000 |
6 |
Cây Mai Vàng (Loại B) |
cây |
3 |
280.000 |
|
840.000 |
7 |
Bạch Đằng (Loại A) |
cây |
4 |
80.000 |
|
320.000 |
8 |
Tràm bông Vàng (Loại A) |
cây |
3 |
80.000 |
|
240.000 |
9 |
Bằng Lăng (Loại A) |
cây |
1 |
80.000 |
|
80.000 |
10 |
Vú Sữa (Loại B) |
cây |
2 |
700.000 |
|
1.400.000 |
11 |
Chuối (Loại B) |
bụi |
9 |
150.000 |
|
1.350.000 |
12 |
Cau Kiểng (Loại A) |
cây |
2 |
120.000 |
|
240.000 |
13 |
Xoài (Loại C) |
cây |
6 |
750.000 |
|
4.500.000 |
14 |
Sung (Loại A) |
cây |
1 |
80.000 |
|
80.000 |
IV |
Bất động sản thửa 648, 656, TBĐ số 05 (I + II + III) |
|
|
|
|
3.573.364.946 |
- Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản lô 4 lần thứ nhất là: 3.573.364.946 đồng ( Ba tỷ năm trăm bảy mươi ba triệu ba trăm sáu mươi bốn ngàn chín trăm bốn mươi sáu đồng).
- Tiền đặt trước (20%): 714.672.989 đồng (Bảy trăm mười bốn triệu sáu trăm bảy mươi hai ngàn chín trăm tám mươi chín đồng).
* Thời gian xem tài sản, đăng ký, nộp phiếu trả giá, đóng tiền đặt trước và tổ chức đấu giá:
- Thời gian xem tài sản trong giờ hành chính: từ ngày 26/11/2020 đến 16h00 ngày 31/12/2020. Địa chỉ: tại nơi tọa lạc thửa đất.
- Thời gian tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, nhận đăng ký và nộp phiếu trả giá trong giờ hành chính: từ ngày 26/11/2020 đến 16h00 ngày 31/12/2020
.
- Thời gian đóng tiền đặt trước trong giờ hành chính: từ ngày 31/12/2020 đến 16h00 ngày 05/01/2021 ( trừ ngày nghỉ lễ, tết).
- Thời gian bán đấu giá: ngày 06/01/2020 (Dự kiến vào lúc 09h00).
- Địa điểm tổ chức đấu giá: Hội trường Công ty Đấu giá Hợp danh Tiên Phong: số 276 Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu mua đấu giá tài sản xin liên liên hệ và nộp đơn cho Công ty Đấu giá Hợp danh Tiên Phong: số 276 Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Điện thoại: 0273.3 581. 359 ; Fax: 0272. 3 581. 337. Hoặc Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa. Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, Long An.
Ghi chú:
- Tài sản đấu giá là tài sản thi hành án, trước khi mở cuộc đấu giá 01 ngày làm việc, người phải thi hành án có quyền nhận lại tài sản nếu nộp đủ tiền thi hành án và thanh toán các chi phí thực tế, hợp lý đã phát sinh từ việc cưỡng chế thi hành án, tổ chức đấu giá. Người phải thi hành án có trách nhiệm hoàn trả chi phí tổn thực tế, hợp lý cho người đăng ký mua tài sản. Mức phí tổn do các bên thỏa thuận; nếu không thỏa thuận được thì yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Tài sản là đất lúa nên khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải có giấy xác nhận canh tác đất nông nghiệp của UBND xã, phường xác nhận.
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa thông báo đến những người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ có liên quan được biết./.