Danh sách các Chi cục THADS và kết quả thi hành về tiền theo tỷ lệ % cụ thể như sau:
(1) Tỉnh Bắc Giang: Việt Yên - 10,15%;
(2) Tỉnh Bình Dương: Thuận An - 20,81%, Dĩ An - 24,86%, Bến Cát - 9,14%;
(3) Tỉnh Đồng Tháp: Sa Đéc - 8,57%, Lấp Vò - 22,80%;
(4) Tỉnh Gia Lai: An Khê - 7%, Chư Prông - 9%;
(5) Tỉnh Hà Nam: Phủ Lý - 5,42%;
(6) TP. Hà Nội: Cầu Giấy - 10%, Ba Đình - 5%, Hoàn Kiếm - 8%, Hoài Đức - 10%, Quốc Oai - 6,00%, Thạch Thất - 6%, Chương Mỹ - 4%, Tây Hồ - 12%, Hoàng Mai - 12%, Đông Anh - 15%, Đống Đa - 13%, Thanh Xuân - 20%, Ứng Hòa - 10%, Hai Bà Trưng;
(7) Tỉnh Hải Dương: Bình Giang - 4,50%, Kim Thành - 1,80%, Nam Sách - 5,10%;
(8) TP. Hải Phòng: Đồ Sơn - 4,59%, Ngô Quyền - 12,5%, An Dương - 13,45%, Thủy Nguyên - 5,4%; Kiến An - 5,82%, Hải An, Hồng Bàng;
(9) Tỉnh Hậu Giang: TX Long Mỹ - 8,88%, huyện Long Mỹ;
(10) TP. Hồ Chí Minh: Quận 6 - 7,84%, Quận 4 - 16,39%, Quận 11 - 14,85%, Gò Vấp - 21,72%, Bình Tân - 20,71%, Củ Chi - 21,41%, Quận 8 - 6,66%, Quận 3, Quận 7, Tân Phú;
(11) Tỉnh Kiên Giang: Kiên Hải - 3,63%, Châu Thành;
(12) Tỉnh Ninh Bình: Nho Quan - 4,96%, Yên Khánh;
(13) Tỉnh Phú Yên: Tuy Hòa - 1,95%, Sông Cầu - 10,13%;
(14) Tỉnh Sóc Trăng: Thạnh Trị - 4,68%, Châu Thành - 7,57%, Vĩnh Châu - 14,50%;
(15) Tỉnh Tiền Giang: Tân Phước - 6,40%, Cái Bè - 15,2%, Cai Lậy;
(16) Tỉnh TT- Huế: Phú Vang - 7,78%, Phú Lộc - 2,09%, Huơng Thủy - 2,88%;
(17) Tỉnh Tây Ninh: Hòa Thành - 19,74%, Tân Châu - 12,90%, TP Tây Ninh;
(18) Tỉnh An Giang: Thoại Sơn - 15,33%, Chợ Mới - 13,32%;
(19) Tỉnh Bình Định: TP Quy Nhơn - 23,92%, Tây Sơn - 19,50%, Phù Cát, An Nhơn;
(20) Tỉnh Vĩnh Phúc: TX Phúc Yên - 21%;
(21) TP. Thái Nguyên: TP Thái Nguyên - 18,15%;
(22) TP. Cần Thơ: Thốt Nốt - 24,80%, Bình Thủy, Thới Lai, Ô Môn;
(23) Tỉnh Long An: Cần Đước - 23,53%, Kiến Tường, Tân Thạnh;
(24) Tỉnh Quảng Nam: Hội An - 9,77%;
(25) Tỉnh Bình Phước: Đồng Phú - 12,89%;
(26) Tỉnh Bạc Liêu: Đông Hải - 12,36%;
(27) Tỉnh Bến Tre: Ba Tri - 13,89%;
(28) Tỉnh Thanh Hóa: Yên Định - 9,73%;
(29) Tỉnh Đắk Nông: Cư Jút - 17,55%; Gia Nghĩa;
(30) Tỉnh Đồng Nai: Nhơn Trạch - 19%,Tân Phú - 22%, TP Biên Hòa, Vĩnh Cửu, Long Thành;
(31) Tỉnh Hưng Yên: TP Hưng Yên - 16%, Văn Giang - 21,4%, Mỹ Hào; (31) Lạng Sơn: TP Lạng Sơn;
(32) Tỉnh Trà Vinh: Cầu Kè;
(33) Tỉnh Hòa Bình: Lương Sơn;
(33) Tỉnh Cà Mau: TP Cà Mau;
(34) Tỉnh Quảng Ninh: Uông Bí, Bình Liêu, Hoành Bồ;
(35) Tỉnh Vĩnh Long: Long Hồ, Tam Bình;
(36) Tỉnh Yên Bái: TP Yên Bái;
(37) Tỉnh Lâm Đồng: Bảo Lộc, Di Linh;
(39) Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Tân Thành;
(40) Tỉnh Bình Thuận: Hàm Thuận Nam;
(41) Tỉnh Ninh Thuận: Bắc Ái.
Nguyễn Thế Minh
Theo http://thads.moj.gov.vn