Sign In

TB lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 1237 của CHV Chi cục THADS huyện Thạnh Hóa

13/11/2020

Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân có tài sản đấu giá: Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa; Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
- Tài sản lô 1: Thửa đất số 500, tờ bản đồ số 5, diện tích 20.464m 2, loại đất LUC và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 43-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 2.592.838.096 đồng ( hai tỷ năm trăm chín mươi hai triệu tám trăm ba mươi tám ngàn
 không trăm chín mươi sáu đồng); chi tiết cụ thể:
 
Stt Hạng Mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng/m2) CLCL (%) Thành tiền
(đồng)
I Quyền sử dung đất m2 20.464 123.789   2.533.218.096
II Cây trồng trên đất         59.620.000
1 Tràm (02 năm tuổi) 3.200 6.000   19.200.000
2 Mít (loại C) cây 24 580.000   13.920.000
3 Bưởi (loại D) cây 50 500.000   25.000.000
4 Chuối (loại A) bụi 5 300.000   1.500.000
III Bất động sản thửa 500, TBĐ số 05 (I + II)         2.592.838.096
- Tài sản lô 2: Thửa đất số 289, tờ bản đồ số 5, diện tích 28.846m 2, loại đất LUC và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 46-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 5, diện tích 8.892m2 , loại đất RSX và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 47-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa) Kết quả thẩm định giá là 4.285.279.184 đồng ( Bốn tỷ hai trăm tám mươi lăm triệu hai trăm bảy mươi chín ngàn một trăm tám mươi bốn đồng); chi tiết cụ thể:
Stt Hạng Mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng/m2) CLCL (%) Thành tiền
(đồng)
I Quyền sử dung đất         4.131.519.184
1 Quyền sử dung đất thửa 289, TBĐ số 5 m2 28.846 121.420   3.502.481.320
2 Quyền sử dung đất thửa 305, TBĐ số 5 m2 8.892 70.742   629.037.864
II Cây trồng trên đất         153.760.000
1 Cây trồng trên đất thửa 289, TBĐ số 5 - Cây tràm (03 năm tuổi) 10.428 8.000   83.424.000
2 Cây trồng trên đất thửa 305, TBĐ số 5 - Cây tràm (03 năm tuổi) 8.792 8.000   70.336.000
III Bất động sản thửa 289, 305 cùng thuộc TBĐ số 05 (I + II)         4.285.279.184
 
- Tài sản lô 3: Thửa đất số 592, tờ bản đồ số 5, diện tích 5.510m 2 , loại đất HNK; các công trình xây dựng và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 44-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 2.538.376.848 đồng ( hai tỷ năm trăm ba mươi tám triệu ba trăm bảy mươi sáu ngàn tám trăm bốn mươi tám đồng); chi tiết cụ thể:
 
Stt Hạng Mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng/m2) CLCL (%) Thành tiền
(đồng)
I Quyền sử dung đất 5.510 419.551   2.311.726.010
II Công trình xây dựng trên đất         197.260.838
1 Nhà ở chính m2 99,0 4.347.000 45% 193.658.850
2 Mái che m2 19,75 329.000 45% 2.923.988
3 Trụ BTCT đỡ bồn nước trụ 4 339.000 50% 678.000
III Thiết bị gia dụng khác - Bồn nước Composite cái 1 1.125.000   1.125.000
IV Cây trồng trên đất         28.265.000
1 Cây Dừa (Loại E) cây 24 100.000   2.400.000
2 Cây Xoài (Loại D) cây 3 450.000   1.350.000
3 Cây Mai (Loại D) cây 10 60.000   600.000
4 Cây Bông Trang (Loại C) cây 9 55.000   495.000
5 Cây Cóc (Loại B) cây 1 250.000   250.000
6 Cây Me (Loại C) cây 3 250.000   750.000
7 Cây Bông Giấy (Loại A) cây 1 120.000   120.000
8 Cây Mít (Loại C) cây 10 580.000   5.800.000
9 Cây Bơ (Loại C) cây 1 300.000   300.000
10 Cây Tràm (2 năm tuổi) 300 6.000   1.800.000
11 Cây Tràm (1 năm tuổi) 3600 4.000   14.400.000
V Bất động sản thửa 592, TBĐ số 05 (I + II + III + IV)         2.538.376.848
- Tài sản lô 4: Thửa đất số 648, tờ bản đồ số 5, loại đất ONT, diện tích 372m2; Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 5, loại đất ONT, diện tích 1.894m2, tổng diện tích 2.266m2 và các công trình xây dựng trên đất và cây trồng trên đất ( theo mãnh trích đo số 45-2020 ngày 31/7/2020 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thạnh Hóa); Kết quả thẩm định giá là 3.573.364.946 đồng ( Ba tỷ năm trăm bảy mươi ba triệu ba trăm sáu mươi bốn ngàn chín trăm bốn mươi sáu đồng); chi tiết cụ thể:
Stt Hạng Mục Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (đồng/m2) CLCL (%) Thành tiền
(đồng)
I Quyền sử dụng đất ONT m2 2.266 1.145.897   2.596.603.590
II Công trình xây dựng trên đất         944.431.356
1 Công trình xây dựng trên đất (Thửa 648)         190.267.720
- Kho 1 m2 52,4 2.532.000 40% 53.070.720
- Kho 2 m2 50 2.849.000 40% 56.980.000
- Kho 3 m2 60 2.971.000 45% 80.217.000
2 Công trình xây dựng trên đất (Thửa 656) Tiếp giáp đường tỉnh 817         292.701.316
- Nhà ở chính m2 88,92 4.703.000 65% 271.823.994
- Mái che m2 26,64 199.000 65% 3.445.884
- Sân đường m2 70,124 262.000 55% 10.104.868
- Hồ nước cái 2,00 1.585.500 55% 1.744.050
  Hàng rào md 34,46 162.000   5.582.520
3 Máy, thiết bị khác         76.825.000
- Máy lạnh cái 6 1.200.000   7.200.000
- Máy sàng làm hạt và phân loại hạt (KH LS20CT) cái 1 65.000.000   65.000.000
- Mô tưa Super Line (11KW/ mã SF-JR/ hiệu Misubishi) cái 1 3.500.000   3.500.000
- Bồn nước Composite cái 1 1.125.000   1.125.000
4 Công trình xây dựng trên đất (Thửa 656) tiếp giáp sông Vàm Cỏ Tây         384.637.320
- Nhà ở chính m2 156,52 4.635.000 50% 362.735.100
- Mái che m2 75,96 329.000 50% 12.495.420
- Nhà vệ sinh ngoài m2 10,80 1.742.000 50% 9.406.800
III Cây trồng trên đất (Thửa 656)         32.330.000
1 Dừa (Loại C) cây 8 800.000   6.400.000
2 Dừa (Loại E) cây 14 100.000   1.400.000
3 Gáo (Loại A) cây 2 200.000   400.000
4 Bưởi (Loại C) cây 10 500.000   5.000.000
5 Mai Vàng (Loại A) cây 18 560.000   10.080.000
6 Cây Mai Vàng (Loại B) cây 3 280.000   840.000
7 Bạch Đằng (Loại A) cây 4 80.000   320.000
8 Tràm bông Vàng (Loại A) cây 3 80.000   240.000
9 Bằng Lăng (Loại A) cây 1 80.000   80.000
10 Vú Sữa (Loại B) cây 2 700.000   1.400.000
11 Chuối (Loại B) bụi 9 150.000   1.350.000
12 Cau Kiểng (Loại A) cây 2 120.000   240.000
13 Xoài (Loại C) cây 6 750.000   4.500.000
14 Sung (Loại A) cây 1 80.000   80.000
IV Bất động sản thửa 648, 656, TBĐ số 05 (I + II + III)         3.573.364.946
3. Tổng giá trị tài sản khởi điểm là: 12.989.859.074 đồng ( Mười hai tỷ chín trăm tám mươi chín triệu tám trăm năm mươi chín ngàn không trăm bảy mươi bốn đồng).
  Các tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại khoản 4, Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016, bao gồm:
a) Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
c) Có năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;
d) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
đ) Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố;
e) Các tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa thông báo công khai cho các tổ chức đấu giá tài sản biết để liên hệ nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá tài sản trên.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 13/11/2020 đến ngày 19/11/2020 (Trong giờ hành chính).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An; Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An (Điện thoại: 0272.3859778 liên hệ Chấp hành viên Võ Thanh Hà).
Nếu quá thời hạn trên, không thấy tổ chức đấu giá nào nộp hồ sơ thì Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa sẽ chỉ định tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện việc đấu giá tài sản theo quy định.
Vậy Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa thông báo để các tổ chức đấu giá tài sản biết liên hệ nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá./.
Các tin đã đưa ngày: