Sign In

TB kết quả thẩm định giá tài sản, định giá lại tài sản và lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản số 613 của CCTHADS huyện Cần Đước

03/09/2019

Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự thông báo cho:
Người được thi hành án : các ông, bà: bà Đặng Thị Nga, Trương Thị Đẹp ( ấp 1, xã Long Cang), Dương Thị Ngọc Hiền, Phan Thị Ánh Hồng, Dương Thị Thu, Dương Thị Bẩm, Trần Lệ Thủy ( ấp 3, xã Long Cang), Phạm Thị Ngọc Thuyền ( ấp 1/3, xã An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An), Phạm Hồng Đẹp, Phạm Thị Nguyệt Ánh, Nguyễn Thị Quân, Lê Thị Hiểu, Trương Thị Lệ Vàng, Hồ Thị Duy Linh, Lê Thị Thành, Trương Thị Chuộng, Võ Thị Thu Sương, Nguyễn Thị Thuyền Em, Bùi Thị Tiềng, Bùi Thị Ngọc Giàu ( ấp 3, xã Long Cang), Đặng Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Lượm ( ấp 1, xã Long Cang), Bùi Thị Thành ( ấp 2, xã Long Cang), Huỳnh Thị Phấn, Phan Thị Khuya, Hồ Minh Khải, Hồ Thị Hoàng Oanh ( ấp 3, xã Long Cang), Hồ Thị Thanh( ấp 2, xã Phước Vân), Phạm Thị Kim Quyền, Phạm Văn Hai và Phạm Thị Nguyệt Ánh ( ấp 3, xã Long Cang).
Người phải thi hành án : ông Nguyễn Thị Sáu, ông Nguyễn Văn Nuôi, cùng địa chỉ: ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.     .
Kết quả thẩm định giá các tài sản sau:
1/ Giá thẩm định Quyền sử dụng đất:
- Quyền sử dụng đất thửa đất số 700, tờ bản đồ 06, diện tích 75 m2 ( đo thực tế 269,5m2), loại đất ở nông thôn( ONT), giá thẩm định: 269,5 mx 1.169.000đ/1m2 = 315.045.500đ, làm tròn: 315.046.000đ ( Ba trăm mười lăm triệu không trăm bốn mươi sáu ngàn đồng); đất tọa lạc tại ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Do bà Nguyễn Thị Sáu đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2/ Giá thẩm định Hòm ( quan tài) thô các loại:
- Hòm ( quan tài) thô khuôn loại 1: 04 cái x 1.100.000đ/cái= 4.400.000đ.
- Hòm ( quan tài) thô khuôn loại 2: 02 cái x 1.000.000đ/cái= 2.000.000đ.
- Hòm ( quan tài) thô khuôn loại 3: 03 cái x 900.000đ/cái   = 2.700.000đ.
- Hòm ( quan tài) thô lớn:                01 cái x 500.000đ/cái=       500.000đ.
- Hòm ( quan tài) thô nhỏ:               01 cái x 300.000đ/cái=       300.000đ.
                Cộng:  9.900.000đ ( Chín triệu chín trăm ngàn đồng).     
3/ Giá thẩm định đồ dùng gia đình và thiết bị điện đã qua sử dụng như: các loại ly, tách, bình; các loại tô; các loại dĩa; các loại đũa, chén; các loại xoang, nồi, chảo, mâm và các loại dùng nhà bếp và các đồ dùng khác; tổng giá thẩm định là 2.797.000đ (Hai triệu bảy trăm chín mươi bảy ngàn đồng):
 
Stt Tên tài sản Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật SL Đvt Đơn giá Thành tiền
I CÁC LOẠI LY, TÁCH, BÌNH          
1 Ly nước đá có quay (thủy tinh) - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, một số nứt, mẻ
126 Cái 3.000 378.000
2 Ly nước đá có quay (nhựa) - Loại nhựa.
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, một số nứt
5 Cái 1.000 5.000
3 Ly uống nước trà nhỏ (bông dâu) - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, một số nứt, mẻ
84 Cái 1.000 84.000
4 Ly uống rượu (loại 25ml) - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, một số nứt, mẻ
77 Cái 1.000 77.000
5 Các loại ly không cùng loại (trong đó gồm ly lớn, ly nhỏ, ly vừa) - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, một số nứt, mẻ
22 Cái 1.000 22.000
6 Bình thủy tinh đựng nước đá - Loại thủy tinh.
- Dung tích: 1,5 lít
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước.
3 Cái 5.000 15.000
7 Bộ tách uống trà (gồm 1 bình và 16 tách, loại nhỏ) + 4 dĩa lót bình trà - 01 bình, 16 tách, 04 dĩa lót lót bình trà
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
1 Bộ 10.000 10.000
8 Bộ tách uống trà bằng đá 01 bình và 06 cái ly
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
1 Bộ 10.000 10.000
9 Bộ 12 con giáp bằng đất nung - Loại nhỏ
* Hiện trạng: Cũ
12 Con 2.000 24.000
10 Bình nước trà bằng sành - 05 cái cùng loại, 01 cái khác loại
- Loại thường
- Dung tích: 500ml
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
1 Bộ 10.000 10.000
II CÁC LOẠI TÔ (TỘ)          
1 Tô đựng thức ăn (bằng đá) - Bằng đá
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
20 Cái 2.000 40.000
2 Tô đựng thức ăn (chất liệu thủy tinh) loại lớn - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
5 Cái 2.000 10.000
3 Tô đựng thức ăn (chất liệu thủy tinh) loại nhỏ - Loại thủy tinh
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
2 Cái 2.000 4.000
4 Tô sứ vừa - Bằng sứ
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
4 Cái 2.000 8.000
5 Tô Inox nhỏ - Bằng inox thường
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
1 Cái 1.000 1.000
6 Tô Inox lớn - Bằng inox thường
* Hiện trạng: Cũ, xuống màu
1 Cái 1.000 1.000
III CÁC LOẠI DĨA (ĐĨA)          
1 Dĩa tròn mêca + nhựa - 05 dĩa mêca + 01 dĩa nhựa.
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu
1 Bộ 5.000 5.000
2 Dĩa tròn nhựa mêca (vừa) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 5 Cái 1.000 5.000
3 Dĩa hột xoài (nhựa) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 4 Cái 1.000 4.000
4 Dĩa nước chấm nhỏ bằng đá * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 8 Cái 2.000 16.000
5 Dĩa mũ nhỏ * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 12 Cái 1.000 12.000
6 Dĩa Inox (né) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 3 Cái 1.000 3.000
7 Dĩa đá (bông) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 107 Cái 1.000 107.000
8 Dĩa chưng trái cây (mêca) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 1 Cái 1.000 1.000
9 Dĩa nhỏ (bêca) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu 14 Cái 1.000 14.000
IV CÁC LOẠI ĐŨA, CHÉN (BÁT) * Hiện trạng:        
1 Đũa ăn cơm (đủ loại) * Hiện trạng: Cũ, bị nấm mốc, mục 207 Đôi 0 0
2 Chén ăn cơm bằng đá * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu, một số mẻ 107 Cái 2.000 214.000
3 Chén nước chấm (đá) * Hiện trạng: Cũ, trầy xước, xuống màu, một số mẻ 32 Cái 2.000 64.000
V CÁC LOẠI XOANG, NỒI, CHẢO, MÂM * Hiện trạng:        
1 Xoang nồi nhỏ (nhôm) * Hiện trạng: Cũ, rỉ sét 4 Cái 1.000 4.000
2 Xoang nồi lớn (nhôm) * Hiện trạng: Cũ, rỉ sét 5 Cái 2.000 10.000
3 Bếp cồn (inox) * Hiện trạng: Cũ, rỉ sét, mục 10 Cái 1.000 10.000
4 Chảo lớn (nhôm) * Hiện trạng: Cũ, rỉ sét 1 Cái 10.000 10.000
5 Chảo có quay (nhỏ) - 02 cái bằng nhôm
- 01 cái bằng inox
* Hiện trạng: Cũ, rỉ sét
1 Bộ 10.000 10.000
6 Mâm Inox (..) - 01 cái bằng nhôm
- 03 cái bằng inox
* Hiện trạng: Cũ, rỉ sét
1 Bộ 5.000 5.000
7 Rỗ úp ly (mũ) - Loại nhựa
* Hiện trạng:
2 Cái 5.000 10.000
VI CÁC LOẠI ĐỒ DÙNG NHÀ BẾP          
1 Sạn nhôm - 01 lớn + 01 nhỏ
* Hiện trạng: Cũ
1 Bộ 2.000 2.000
2 Vá canh + vá hủ tiếu nhôm - 02 vá hủ tiếu + 01 vá canh
* Hiện trạng: Cũ
1 Bộ 2.000 2.000
3 Vĩ nướng bằng sắt * Hiện trạng: Cũ 2 Cái 1.000 2.000
4 Rổ mủ - Trọng lượng: 1kg
* Hiện trạng: Cũ
13 Cái 8.000 104.000
5 Nồi cơm điện (đã hư) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 1 Cái 20.000 20.000
6 Thao nhôm (lớn) + inox (nhỏ) - 01 nhôm + 02 inox
* Hiện trạng: Cũ
1 Bộ 20.000 20.000
7 Thao nhựa (vừa) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 1 Cái 10.000 10.000
8 Ấm điện nhỏ (đã hư) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 1 Cái 5.000 5.000
9 Dao - 01 bộ (gồm 05 cái)
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 25.000 25.000
10 Thớt cây - 02 lớn
- 01 nhỏ
- Vật liệu: gỗ tạp
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 20.000 20.000
11 Bếp điện từ (đã hư) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng nặng, không sử dụng được 1 Cái 20.000 20.000
12 Xô đá nhựa (nhỏ) - Vật liệu: nhựa
- Dung tích: 2,5 lít
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
2 Cái 5.000 10.000
13 Bình nhựa - 02 cái loại 20 lít
- 02 cái loại  10 lít
- Trọng lượng tổng: 4kg
- Loại bình nước suối, màu xanh
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 32.000 32.000
14 Sọt rác nhựa loại vừa - Trọng lượng nhựa: 0,5kg.
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
2 Cái 4.000 8.000
15 Lồng bàn cây - Trọng lượng nhựa: 0,5kg.
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Cái 4.000 4.000
16 Máy xay sinh tố (đã hư) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 1 Cái 10.000 10.000
17 Rỗ (sọt mũ lớn) - Trọng lượng nhựa: 0,5kg.
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
3 Cái 4.000 12.000
18 Sọt nhỏ bằng mũ - Trọng lượng nhựa: 0,5kg.
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
2 Cái 4.000 8.000
19 Chảo xôi (trỏ xôi) bằng nhôm loại nhỏ - Số lượng: 03 cái
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 30.000 30.000
20 Cà mên inox - Loại 02 cái có 3 ngăn và 01 cái 01 ngăn
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 30.000 30.000
21 Bình nước đá nhựa (lớn) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 1 Cái 5.000 5.000
22 Bình nước đá nhựa (nhỏ) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 4 Cái 4.000 16.000
23 Nắp xooang đủ loại - 10 cái bằng nhôm + 2 cái bằng thủy tinh)
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 20.000 20.000
24 Phin cafê (nhôm) - 01 cái lớn, 01 cái nhỏ
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng
1 Bộ 500 500
25 Hộp đựng mức nhựa (nhỏ) * Hiện trạng: Cũ, hư hỏng 2 Cái 1.000 2.000
VII CÁC ĐỒ DÙNG KHÁC          
1 Đầu máy may loại nhựa - Bằng nhựa
- Trọng lượng: 2kg.
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước, hư hỏng nặng, không sử dụng được
1 Cái 10.000 10.000
2 Máy cule hư bằng sắt - Bằng sắt
- Trọng lượng: 10kg.
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng nặng, không sử dụng được
1 Cái 50.000 50.000
3 Máy giặt hư (loại 6,5kg hiệu Sanyo) - Hiệu: Sanyo
- Model: ASW95S1T
* Hiện trạng: Cũ, hư hỏng nặng, nhựa xuống màu, trầy xước, không sử dụng được
1 Cái 500.000 500.000
4 Thùng ria thiết nhỏ hư * Hiện trạng: Móp, hư hỏng 1 Cái 10.000 10.000
5 Đầu thu phát sóng hư (Ăngten) - Bằng nhựa
* Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được
1 Cái 1.000 1.000
6 Cặp loa hiệu Summax nhỏ vỏ gỗ (hư) * Hiện trạng: Hư hỏng, bung tróc 1 Cặp 1.000 1.000
7 Đầu đĩa CD hiệu Mini (hư) - Hiệu: Pantesat
- Model: HD-02
* Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được
1 Cái 20.000 20.000
8 Đầu Pass vi tính hư * Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được 1 Cái 10.000 10.000
9 Tivi 14 inch không nhãn hiệu (hư) - Model: C140ME.
* Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được
1 Cái 50.000 50.000
10 Bàn ủi Philip đã qua sử dụng - Hiệu: Philips
- Model: HD 1172
* Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được
1 Cái 20.000 20.000
11 Quạt máy treo tường hư * Hiện trạng: Hư hỏng, cũ, không sử dụng được 2 Cái 30.000 60.000
12 Quạt máy đứng hiệu Fanti (hư) - Loại quạt đứng
* Hiện trạng: Hư hỏng, cũ, không sử dụng được
3 Cái 30.000 90.000
13 Đồng hồ treo tường (hư) - 02 cái bằng nhựa
- 01 cái bằng gỗ
* Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được
1 Bộ 5.000 5.000
14 Đèn Nêông bằng mũ (hư) * Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được 1 Cái 1.000 1.000
15 Đèn bàn học sinh bằng mũ (hư) * Hiện trạng: Hư hỏng, không sử dụng được 1 Cái 1.000 1.000
16 Võ bình đựng nước uống nhựa - Loại 20 lít
- Nhựa khoảng 1kg
* Hiện trạng: Cũ, trầy xước
14 Cái 8.000 112.000
17 Tranh thêu (01 cái 40x40; 01 cái 40x60) * Hiện trạng: Hư hỏng 2 Cái 10.000 20.000
18 Tủ thuốc gia đình (hư) - Loại nhỏ
* Hiện trạng: Hư hỏng
1 Cái 10.000 10.000
19 Trống da (nhôm) * Hiện trạng: Hư hỏng 1 Cái 5.000 5.000
20 Máy chẻ lát (đã qua sử dụng) - Vật liệu: sắt
- Trọng lượng: 10kg
* Hiện trạng: Cũ, rỉ nhớt, hư hỏng
1 Cái 50.000 50.000
21 Dù che mưa loại vừa (vải) * Hiện trạng: Hư hỏng 3 Cái 5.000 15.000
22 Giá võng bằng sắt (đã hư) - Vật liệu: sắt
- Trọng lượng: 5kg
* Hiện trạng: Hư hỏng
1 Cái 25.000 25.000
23 Ghế bố thân sắt, lót vải (đã hư) - Vật liệu: sắt
- Trọng lượng: 3kg
* Hiện trạng: Hư hỏng
1 Cái 15.000 15.000
24 Máy mài (đã qua sử dụng) * Hiện trạng: Hư hỏng 1 Cái 10.000 10.000
25 Đầu máy may (nhựa) (đã hư) * Hiện trạng: Hư hỏng 1 Cái 10.000 10.000
26 Máy chà nhám (hư) - Model: M1B-82A
* Hiện trạng: Hư hỏng
2 Cái 10.000 20.000
27 Con đội sắt (hư) - Loại 6 tấn
- Màu đỏ
* Hiện trạng: Hư hỏng
1 Cái 30.000 30.000
28 Xe đẩy bằng sắt (đã hư) - Vật liệu: sắt
- Trọng lượng: 5kg
* Hiện trạng: Hư hỏng
1 Cái 25.000 25.000
Tổng cộng: 2.797.000
               
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo này hoặc Thông báo được niêm yết tại UBND xã Long Cang hoặc đăng báo pháp luật Việt Nam hoặc đăng trên trang thông tin điện tử Cục THADS tỉnh Long An; người được thi hành án, người phải thi hành án được quyền gửi đơn yêu cầu định giá lại tài sản một lần và phải nộp ngay tạm ứng chi phí định giá lại tài sản và thỏa thuận việc chọn tổ chức bán đấu giá tài sản kê biên. Nếu qua thời gian quy định trên mà người được thi hành án, người phải thi hành án không gửi đơn yêu cầu định giá lại tài sản và không thỏa thuận được việc chọn tổ chức bán đấu giá tài sản kê biên thì Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cần Đước sẽ chọn tổ chức bán đấu giá tài sản và ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản kê biên theo quy định pháp luật.
Các tin đã đưa ngày: